Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 C. GRAMMAR I. Fill in the blanks with the -ing...

C. GRAMMAR I. Fill in the blanks with the -ing form of the verbs from the box. work learn see do ride help practise lie chat sit 1. They spend hours on the

Câu hỏi :

sossssssssssssssssss

image

C. GRAMMAR I. Fill in the blanks with the -ing form of the verbs from the box. work learn see do ride help practise lie chat sit 1. They spend hours on the

Lời giải 1 :

`nacutihe.vt`

`1.` chatting

`***` spend time doing sth : dành thời gian cho việc ..

`-` chat on the phone : trò chuyện qua điện thoại

`->` Họ dành nhiều giờ để trò chuyện trên điện thoại với bạn bè của họ.

`2.` learning

`***` be interested in doing sth : thích làm gì, quan tâm đến việc gì

`-` learn a .. foreign language : học ngôn ngữ nước ngoài

`->` Anh trai tôi quan tâm đến việc học một ngôn ngữ nước ngoài thứ hai.

`3.` working

`***` hate doing sth : ghét làm gì

`->` Ông Henderson ghét phải làm việc vào các ngày cuối tuần hoặc ngày lễ.

`4.` seeing

`***` look forward to doing sth : mong đợi điều gì

`-` see you : gặp lại bạn

`->` Cảm ơn bạn đã đăng ký tham gia sự kiện của chúng tôi và chúng tôi mong được gặp lại bạn.

`5.` sitting

`***` detest doing sth : ghét làm gì

`->` Bên ngoài ồn ào, nhưng tôi ghét phải ngồi trong phòng cả ngày.

`6.` riding

`***` adore doing sth : thích làm gì

`-` ride a bike : đạp xe

`->` immy thích đi xe đạp vào ngoại ô và đi câu cá.

`7.` helping

`***` don't/doesn't mind doing sth : không phiền làm gì

`-` help sb to do sth : giúp ai làm gì

`->` Anh ta không ngại giúp tôi giúp cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh.

`8.` lying - relaxing

`***` enjoy doing sth : thích thú làm gì

`-` V_ing and V_ing

`->` Mỗi sáng chủ nhật, bố tôi thích nằm trên bãi biển và thư giãn.

`9.` doing

`***` After + V_ing : Sau khi .. thì ,,,

`-` do homework : làm bài tập về nhà

`->` Bạn có thích đi chơi với tụi tớ sau khi làm bài tập về nhà không?

`10.` practising

`***` prefer doing sth to doing sth : thích làm gì hơn làm gì

`->` David thích luyện tập võ judo hơn là đi chơi với bạn bè.

Lời giải 2 :

`1.` chatting 

`-` spend time on something/doing something: dành thời gian vào cái gì/làm việc gì đó

`-` chat on the phone: nhắn tin/trò chuyện qua điện thoại

`2.` learning

`-` be interested in doing something: quan tâm đến việc gì đó

`-` learn foreign language: học ngoại ngữ

`3.` working

`-` hate doing something/to do something: ghét làm việc gì đó

`-` work: làm việc

`4.` seeing

`-` look forward to something/doing something: mong chờ vào điều gì/làm gì đó

`5.` sitting

`-` detest doing something: ghét bỏ làm việc gì đó

`-` sit: ngồi

`6.` riding

`-` adore doing something: yêu thích làm điều gì đó

`-` ride a bike: đi xe đạp

`7.` helping

`-` mind doing something: phiền lòng làm gì đó

`-` help somebody to do something: giúp đỡ ai làm gì

`8.` lying

`-` enjoy doing something: hưởng thụ, thích thú làm điều gì đó

`-` lie: nằm

`9.` doing

`-` do homework: làm bài tập về nhà

`-` like doing something/to do something: thích làm việc gì đó

`10.` practising

`-` prefer doing something to doing something: thích làm việc này hơn việc kia

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK