1,How serious is his mother's ....................... (ill)
2,He made another ............. about who to invite.(suggest)
3, Vietnamese is ............ easy to learn (compare)
4, This coffee is too .......... to drink (heat)
5,He enjoyed ............. with his friends and it cost nothing (social)
6,He ................... flies to Phnom Penh, Hong Kong or Bangkok (occasion)
7, I only had a day to visit all the tourist ............. (attract)
8, You can dive and admire .............. corals and fish (color)
9, He is one of the most .................. Generals in the world (fame)
Giúp mình với ạ. Mình đang cần gấp. Mọi người ghi rõ là danh từ, tính từ, trạng từ, động từ hộ mình với ạ. Ai nhanh và đúng mình vote 5s và cảm ơn ạ
`1` illness
`-` one's + N
`-` illness (n): bệnh
`2` suggestion
`-` make a suggestion: đưa ra đề nghị
`-` suggestion (n): sự đề nghị
`3` comparatively
`-` adv + adj
`-` comparatively (adv): tương đối
`4` hot
`-` S + be + too + adj + to V: quá ... để làm gì
`-` hot (adj): nóng
`5` socializing
`-` enjoy + Ving: muốn làm gì
`-` socialize (v): giao lưu
`6` occasionally
`-` Trong thì hiện tại đơn, trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường.
`-` occasionally (adv): thỉnh thoảng
`7` attraction
`-` the + N xác định
`-` attraction (n): sự thu hút
`8` colourful
`-` adj + N
`-` colourful (adj): đầy màu sắc, sặc sỡ
`9` famous
`-` tobe one of the + adj-est/most adj + N số nhiều: là một trong số...
`-` famous (adj): nổi tiếng
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK