Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 than dong, ding and the thong ng exc. 3. I...

than dong, ding and the thong ng exc. 3. I & usually shaved 1 Sthe (not study) 2 He (Have on saturday anew haircut today berbook just very hard at 6.30 4 P

Câu hỏi :

Giúp nhanh đang cần gấp a

image

than dong, ding and the thong ng exc. 3. I & usually shaved 1 Sthe (not study) 2 He (Have on saturday anew haircut today berbook just very hard at 6.30 4 P

Lời giải 1 :

`1.` doesn't study

`2.` has 

`3.` have 

`-` DHNB: usually

`4.` doesn't study

`5.` teaches

`-` DHNB: often

`6.` likes

`-` DHNB: diễn tả sở thích

`7.` washes

`-` DHNB: every day

`8.` don't have

`-` DHNB: every morning

`------`

`Note:` Thì Hiện tại đơn (với động từ thường):

`(+)` I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-inf...

        She/ He/ It/ Danh từ số ít + Vs/es...

`(-)` I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + do not/ don't + V-inf...

       She/ He/ It/ Danh từ số ít + does not/ doesn't + V-inf...

`(?)` Do + I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-inf...?

       Does + She/ He/ It/ Danh từ số ít + V-inf...?

`#vu0000`

Lời giải 2 :

`1.` doesn't study

Trans `:` Cô ấy không học vào thứ bảy `.`

`2.` has

Trans `:` Hôm nay anh ta có một kiểu tóc mới `.`

`3.` have

Trans `:` Tôi thường ăn sáng vào 6 giờ 30 phút `.`

`4.` doesn't study

Trans `:` Peter không học hành chăm chỉ. Cậu ấy không bao giờ đạt điểm cao `.`

`5.` teaches

Trans `:` Mẹ tôi thường xuyên dạy tôi tiếng Anh vào mỗi tối thứ bảy `.`

`6.` likes

Trans `:` Tôi thích toán và cô ấy thích văn `.`

`7.` washes

Trans `:` Chị tôi rửa bát đĩa mỗi ngày `.`

`8.` don't have

Trans `:` Họ không ăn sáng mỗi buổi sáng `.`

`->` Thì hiện tại đơn `:`

a, Form

`-` With Verb `:`

`( + )`  S `+` V (s/es) `+`  O `.`

`( - )`  S `+` don't/doesn't `+` V `+` O `.`

`(  ?  )`  Do/Does `+` S `+` V `+` O `?`

 `@` She/he/it/N số ít `+` does

 `@` I/we/you/they/N số nhiều `+` do

`-`  With Tobe (is/am/are) `:` 

`( + )`  S `+` tobe `+` O `.`

`( - )` S `+` tobe `+` not `+` O `.` 

`(  ?  )` Tobe `+` S `+` O `?`

 `@` She/he/it/N số ít `+` is

 `@` We/you/they/N số nhiều `+` are

 `@` I `+` am

b, Usage `:`

`-` Diễn tả 1 thói quen.

`-` Diễn tả 1 lịch trình,kế hoạch.

`-` Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên,chân lý.

c, Signals `:`

`-` Trạng từ chỉ tần suất `:` always,usually,often,sometimes,never,seldom,...

`-` Số lần : once,twice,three times (a week,a month,a year,...)

`-` every day,every month,every year,every + thứ

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK