giúp câu hỏi đuôi vs
Câu hỏi đuôi:
1. Khẳng định → phủ định (và ngược lại)
2. I am → aren’t I
3. Nobody/ no one/ somebody / someone / everybody / everyone / these / those → they
4. never / no / hardly/ scarcely / seldom / little → khẳng định
5. nothing / everything / something / this / that → it
6. mệnh lệnh → will you ?
7. Let’s → shall we? (rủ rê) / May I? (đề nghị giúp đỡ) / will you? (xin phép)
8. have / has got → do / does hoặc has / have
--------------------------------------------------------------------------
18. D
19. C
20. A
1. does he?
2. do they?
3. is he?
4. isn't it?
5. didn't they?
6. haven't you?
7. didn't he?
8. are they?
9. did they?
10. did it?
11. didn't she?
12. is it?
13. will it?
14. do you?
15. does it?
`color{orange}{~MiaMB~}`
.˚ 𐙚 .˚
`1`.
`@` does he
Hardly : hầu như không
-> Câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định
does : thì HTD
`2`.
`@` do they
Nobody : Không 1 ai
`->` Câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định
`3`.
`@` is he
`4`.
`@` Isn't it
Vế trước khẳng định, vế hỏi đuôi phủ định
`5`.
`@` didn't they
Wanted : Thì QKD `->` Didn't : tobe dạng phủ định thì QKD
`6`.
`@` haven't you
Have been : Thì HTHT
`7`.
`@` Didn't he
`8`.
`@` Are they
`9`.
`@` did they
`10`.
`@` Did it
Nothing/went ( QKD )
`11`.
`@` didn't she
remembered : thì QKD
`12`.
`@` Is it
`13`.
`@` Will it
Động từ khuyết thiếu
`14`.
`@` Do you
`15`.
`@` Does it.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK