viết lại câu sau thành câu bị động
`@` Cấu trúc chung:
- Câu chủ động : S + V + O
-> Câu bị động : S(O) + be + Vpp + by O(S)
4, Was this film directed by Mr Brown?
- Câu bị động thì QKĐ : Was/were + S + Vpp + (by O)?
5, When I came , the film had been shown for nearly 20 minutes.
- Câu bị động thì QKHT : S + had + been + Vpp + (by O)
6, Their flat was broken into last night.
- Câu bị động thì QKĐ: S + was/were + Vpp + (by O)
7,That empty rooom is used as a meeting room.
- Câu bị động thì HTĐ : S + is/am/are + Vpp + (by O)
8, Has the refigerator been sold? - No , they haven't
- Câu bị động thì HTHT : Has/have + S + been + Vpp + (by O)?
9, He was asked something and then was let go.
- Câu bị động thì QKĐ: S + was/were + Vpp + (by O)
10, By whom is the role of Juliet played?
- Câu bị động thì HTĐ : Is/am/are + S + Vpp + (by O)?
`@` Chú ý:
- Trạng từ chỉ thời gian đứng sau by O , trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước by O.
- Nếu ở câu bị động chủ ngữ là they , people , some one , sombody , something , no thing , no one , ... thì khi chuyển về câu bị động không dùng by O.
- Nếu ở câu bị động chủ ngữ là we , he , she , you , ... thì khi chuyển về câu bị động có thể dùng hoặc không dùng by O tùy vào ngữ cảnh.
`4. `Was this film directed by Mr. Brown?
`5. `When I came, the film had been shown for nearly 20 minutes.
`6. `Their flat was broken into last night.
`7. `That empty room is used as a meeting room.
`8. `Has the refrigerator been sold? - No, it hasn’t.
`9. `He was only asked something and then let go.
`10. `By whom is the role of Juliet played?
----------------------
- Câu bị động các thì:
- Bị động hiện tại đơn:
- S + is/am/are + V3 + O
- Bị động hiện tại tiếp diễn:
- S + is/am/are + being + V3 + O
- Bị động hiện tại hoàn thành:
- S + have/has + been + V3 + O
- Bị động hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
- S + have/has + been + being + V3 + O
- Bị động tương lai đơn:
- S + will be + V3 + O
- Bị động tương lai gần:
- S + is/am/are + going to + be + V3 + O
- Bị động tương lai tiếp diễn:
- S + will being + V3 + O
- Bị động tương lai hoàn thành:
- S + will + have + been + V3 + O
- Bị động tương lai hoàn thành tiếp diễn:
- S + will have been being + V3 + O
- Bị động quá khứ đơn:
- S + was/were + V3 + O
- Bị động quá khứ tiếp diễn:
- S + was/were + being + V3 + O
- Bị động quá khứ hoàn thành:
- S + had + been + V3 + O
- Bị động quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
- S + had been being + V3 + O
- Bị động với động từ khuyết thiếu:
- S + modal verbs + be + V3 + O
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK