Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 giúp mình với ạ......................................Question 33: Mary last saw her son...

giúp mình với ạ......................................Question 33: Mary last saw her son 2 months ago. => Mary hasn't been Question 34: My parents let me use th

Câu hỏi :

giúp mình với ạ......................................

image

giúp mình với ạ......................................Question 33: Mary last saw her son 2 months ago. => Mary hasn't been Question 34: My parents let me use th

Lời giải 1 :

`33.` Mary hasn't seen her son for 2 months.

`-` S + last + V2/ed + khoảng thời gian + ago

`->` S + haven't/hasn't + V3/ed + for + khoảng thời gian

`34.` My parents allow me to use the motorbike.

`-` let sb do sth = allow sb to do sth: cho phép ai làm gì

`35.` I do the dishes after meals.

`-` wash the dishes = do the dishes: rửa bát đĩa

`IV.`

`31.` His room is painted by the man every year.

`-` Bị động: HTĐ: S + is/am/are + V3/ed + (by O)

`32.` It rained heavily yesterday, but we went to school.

`-` Clause 1, but + Clause 2; nhưng `->` Chỉ sự đối lập

`33.` Bill hasn't met his parents for a year.

`-` It's + khoảng thời gian + since + S + last + V2/ed

`->` S + haven't/hasn't + V3/ed + for + khoảng thời gian

`34.` I didn't let them come in.

`-` allow sb to do sth = let sb do sth: cho phép ai làm gì

`35.` My sister takes responsibility for washing the dishes.

`-` be responsible for doing sth = take responsibility for doing sth: chịu trách nhiệm cho việc gì 

Lời giải 2 :

`33` Mary hasn't seen her son for `2` months.

`-` Hiện tại hoàn thành : S + have/has + not + V3/Vpp + O.

`34` My parents allow me to use the motorbike.

`-` S + allow + O + to V + O : Ai đó cho phép ai đó làm gì.

`35`  I do the dishes after meals.

`-` Sự việc thường xảy ra.

`=>` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O.

`31` His room is painted by the man every year.

`-` Bị động hiện tại đơn: S(pv) + be + V3/Vpp + O.

`32` It rained heavily yesterday, but we went to school.

`-` Mệnh đề đối lập:

`@` S + V + O + but + S + V + O.

`33` Bill hasn't met his parents for a year.

`-` for a year : Hiện tại hoàn thành.

`=>` S + have/has + not + V3/Vpp + O.

`34` I didn't let them come in.

`-` let + sb + V-inf + O: cho ai đó được phép làm gì.

`35` My sister takes responsibility for washing the dishes.

`-` take responsibility for doing sth : chịu trách nhiệm làm gì.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK