Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 Complete the following sentences using the present simple or present...

Complete the following sentences using the present simple or present continuousA. Complete the following sentences using the Present simple or Present continuo

Câu hỏi :

Complete the following sentences using the present simple or present continuous

image

Complete the following sentences using the present simple or present continuousA. Complete the following sentences using the Present simple or Present continuo

Lời giải 1 :

`1,` Are you cooking ...?

`2,` are going - Do you want...?

`3,` am doing - don't understand

`4,` like - prefer

`5,` Is he playing..?  - helps  

`----` 

`@` Cấu trúc hiện tại đơn dạng động từ thường:

(`+`) S + V(s/es)/ V0...

(`-`) S + don't/doesn't + V0...

(`?`) Do/Does + S + V0...?

- DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often,..), every + day/week/month/year, twice/ once/ three times + a + day/week/month/year,..

`->` Dùng để nói về 1 hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

`---` 

`@` Cấu trúc của hiện tại tiếp diễn:

(`+`) S + am/is/are + V-ing..

(`-`) S + am/is/are + not + V-ing..

(`?`) Am/Is/ Are + S + V-ing.....?

`-` DHNB: now, right now, at the moment, at present, các động từ gây chú ý(!) (Be quiet!/Look!..),..

`-` Dùng để diễn tả sự việc/hành động xảy ra lúc đang nói, vẫn còn diễn ra và chưa kết thúc. 

Lời giải 2 :

`Answer + Explai n :`

`1.` Are you cooking 

`-` `DHNB` của thì HTTD : at the moment `?`

`-` Cấu trúc của thì HTTD :

`->` Am/is/are `+` S `+` V-ing `?`

`@` Lưu ý :

`->` I `+` am `+` Ving

`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` is `+` Ving

`->` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+` are `+` Ving

`-` You `->` Số nhiều `=>` Dùng are

`2.` are going `-` Do you want

`-` Diễn tả hành động ý định hoặc kế hoạch trong tương lai. `->` Thì HTTD

`-` Cấu trúc của thì HTTD :

`->` S `+` am/ is/ are `+` Ving

`@` Lưu ý :

`->` I `+` am `+` Ving

`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` is `+` Ving

`->` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+` are `+` Ving

`-` We `->` Số nhiều `->` Dùng are

`-` Thì HTĐ với động từ thường :

`->` Do/ does `+` S `+` V (nguyên thể)….`?`

`@` Lưu ý :

`->` I, we, you, they, danh từ số nhiều `+` do

`->` He, She, It, Danh từ số ít, Danh từ không đếm được `+` does

`- ` You `->` Danh từ số  `->` dùng do

`3.` am doing `-` don't understand

`-` `DHNB` của thì HTTD : at the moment

`->` Cấu trúc HTTD như câu `2` 

`-` I `->` Dùng am

`-` Thì HTĐ với động từ thường :

`->` S `+` do/doesn't `+` V-inf

`->` Lưu ý như câu `3`

`-` I `->` Số nhiều `->` Dùng don't 

`4.` like `-` prefer 

`->` prefer sth : thích cái gì đó hơn

`->` like sth : thích cái gì đó

`=>` `T`rans : Tôi thích chiếc pizza này, nó rất ngon - nhưng tôi vẫn thích đồ ăn Việt Nam hơn

`5.` Is he playing `-` helps

`->` Cấu trúc HTTD như câu `1` 

`->` Lưu ý thì HTTD như câu `1`

`-` He `->` Số ít `->` Dùng is

`->` `DHNB` của thì HTĐ : never

`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường :

`( + )` S `+` V(s/ es) `+` `… `

`@` Lưu ý :

`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` V(nguyên thể)

`->` He/ She/ It/ Tên riêng / Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` V(s/es)

`-` He `->` Danh từ số ít `=>` Thêm "s' sau help

`@` Cách thêm "s" và "es" :

`+` `1.` Thêm s vào sau các danh từ số ít đếm được để có danh từ số nhiều, động từ.

`+` `2.` Thêm es vào sau danh từ có tận cùng bằng chữ cái s, ss, sh, ch, z và x.

`+` `3.` Thêm es đằng sau các danh từ kết thúc bằng phụ âm `+` o.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK