Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 1. Could you A. Get on well 2. Extension 286?...

1. Could you A. Get on well 2. Extension 286? I'll A. Put you through PHRASAL VERBS EXERCISE a moment while I see if Peter is in his office? 3. For me, the

Câu hỏi :

mn giúp e với ạ, cần gấp chiều nay

image

1. Could you A. Get on well 2. Extension 286? I'll A. Put you through PHRASAL VERBS EXERCISE a moment while I see if Peter is in his office? 3. For me, the

Lời giải 1 :

1. A. get on

2. B. put you through

3. C. turn up

4. A. broke up

5. B. finding out

6. D. put off

7. C. die out

8. A. give up

9. B. turn on

10. D. get away

11. A. turned out

12. A. say again

13. C. came across

14. B. grew up

15. B. got on

16. C. filled up

17. C. came up with

18. A. put off

19. B. go on

20. C. put up with

21. A. come along

22. B. looked for

23. C. took up

24. A. took off

25. C. give up

`-----`

`-` get on : hòa hợp .

`-` put you through : kết nối ai đó (qua điện thoại).

`-` turn up : xuất hiện.

`-` broke up : chấm dứt (quan hệ.)

`-` finding out : tìm ra .

`-` put off : trì hoãn lại.

`-` die out : tuyệt chủng.

`-` give up : ngừng làm gì .

`-` turn on : bật (đèn).

`-` get away : thoát khỏi.

`-` turned out : xuất hiện.

`-` say again : nói lại.

`-` came across : đi qua.

`-` grew up : lớn lên.

`-` got on : tham gia.

`-` filled up : đổ đầy.

`-` came up with : sáng tạo.

`-` put off : hoãn lại.

`-` go on : tiếp tục.

`-` come over : ghé thăm, qua.

`-` put up : chi.u đựng.

`-` look at : xem xét. 

`-` looked for : tìm kiếm.

`-` took off : cất cánh.

`-` cut down : hạn chế, giảm bớt.

`-----`

`=>` Những câu trên đầu dựa vào câu để chọn động từ phù hợp sao cho đúng nghĩa .

Lời giải 2 :

1 . C

- hold on a moment : Chờ một chút

2 . A

- put sb through : Nối máy cho ai

- Trong câu là nối máy cho Extension 286 .

3 . D

- live up to : Xứng với kì vọng ,...

- Trong câu là xứng với sự nhiệt tình của công chúng .

4 . A

- broke up : Chia tay 

5 . C

- looking for sth : Tìm kiếm cái gì 

6 . C

- put up with : Chịu đựng với cái gì .

7 . C

- die out : Chết sạch 

8 . B

- give up + V_ing : Từ bỏ làm gì .

9 . C

- turn down = decline = rếu : Từ chối .

10 . B

- get away from sth : Rời xa khỏi thứ gì .

11 . B

- Cấu trúc turned out tobe sth : Hóa ra là cái gì đó ...

- turned out to be a beautiful night : Hóa ra là 1 buổi tối rất đẹp . 

12 .  A

- take back sb 's words : Rút lại lời nói .

- take back every bad words : Rút lại toàn bộ những lời nói xấu .

13 . C

- come across sth / sb  : Tình cờ gặp ai / cái gì .

14 . B

- grow up : Lớn lên .

15 . D

- get into : Tham gia , nhập học .

16 . B

- fill up with sth : Đổ đầy với cái gì .

17 . C

- come up with : Nảy ra ý tưởng .

18 . B

- put off : Trì hoãn cái gì .

19 . D

- go over : Ôn tập lại , kiểm tra lại .

20 . C

- put up with bad behaviours : Chịu đựng với những tính xấu .

21 . A

- watch out for : Coi chừng .

22 . A

- looked after sb : Trông ai , chăm sóc ai .

23 . A

- took off : Cất cánh .

24 . A

- break up = stop classes : Chia tay lớp học .

25 . A

- cut down sth to : Cắt giảm cái gì . 

                       #goodluck

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK