mn giúp e với ạ, cần gấp chiều nay
1. A. get on
2. B. put you through
3. C. turn up
4. A. broke up
5. B. finding out
6. D. put off
7. C. die out
8. A. give up
9. B. turn on
10. D. get away
11. A. turned out
12. A. say again
13. C. came across
14. B. grew up
15. B. got on
16. C. filled up
17. C. came up with
18. A. put off
19. B. go on
20. C. put up with
21. A. come along
22. B. looked for
23. C. took up
24. A. took off
25. C. give up
`-----`
`-` get on : hòa hợp .
`-` put you through : kết nối ai đó (qua điện thoại).
`-` turn up : xuất hiện.
`-` broke up : chấm dứt (quan hệ.)
`-` finding out : tìm ra .
`-` put off : trì hoãn lại.
`-` die out : tuyệt chủng.
`-` give up : ngừng làm gì .
`-` turn on : bật (đèn).
`-` get away : thoát khỏi.
`-` turned out : xuất hiện.
`-` say again : nói lại.
`-` came across : đi qua.
`-` grew up : lớn lên.
`-` got on : tham gia.
`-` filled up : đổ đầy.
`-` came up with : sáng tạo.
`-` put off : hoãn lại.
`-` go on : tiếp tục.
`-` come over : ghé thăm, qua.
`-` put up : chi.u đựng.
`-` look at : xem xét.
`-` looked for : tìm kiếm.
`-` took off : cất cánh.
`-` cut down : hạn chế, giảm bớt.
`-----`
`=>` Những câu trên đầu dựa vào câu để chọn động từ phù hợp sao cho đúng nghĩa .
1 . C
- hold on a moment : Chờ một chút
2 . A
- put sb through : Nối máy cho ai
- Trong câu là nối máy cho Extension 286 .
3 . D
- live up to : Xứng với kì vọng ,...
- Trong câu là xứng với sự nhiệt tình của công chúng .
4 . A
- broke up : Chia tay
5 . C
- looking for sth : Tìm kiếm cái gì
6 . C
- put up with : Chịu đựng với cái gì .
7 . C
- die out : Chết sạch
8 . B
- give up + V_ing : Từ bỏ làm gì .
9 . C
- turn down = decline = rếu : Từ chối .
10 . B
- get away from sth : Rời xa khỏi thứ gì .
11 . B
- Cấu trúc turned out tobe sth : Hóa ra là cái gì đó ...
- turned out to be a beautiful night : Hóa ra là 1 buổi tối rất đẹp .
12 . A
- take back sb 's words : Rút lại lời nói .
- take back every bad words : Rút lại toàn bộ những lời nói xấu .
13 . C
- come across sth / sb : Tình cờ gặp ai / cái gì .
14 . B
- grow up : Lớn lên .
15 . D
- get into : Tham gia , nhập học .
16 . B
- fill up with sth : Đổ đầy với cái gì .
17 . C
- come up with : Nảy ra ý tưởng .
18 . B
- put off : Trì hoãn cái gì .
19 . D
- go over : Ôn tập lại , kiểm tra lại .
20 . C
- put up with bad behaviours : Chịu đựng với những tính xấu .
21 . A
- watch out for : Coi chừng .
22 . A
- looked after sb : Trông ai , chăm sóc ai .
23 . A
- took off : Cất cánh .
24 . A
- break up = stop classes : Chia tay lớp học .
25 . A
- cut down sth to : Cắt giảm cái gì .
#goodluck
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 12 - Năm cuối ở cấp trung học phổ thông, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh, trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kỳ vọng của người thân xung quanh. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng nề. Hãy tin vào bản thân, mình sẽ làm được và tương lai mới đang chờ đợi chúng ta!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK