Ex1. Chia động từ cho các câu sau ở thì hiện tại đơn giản hoặc hiện tại tiếp diễn.
1. She (cry) when she (miss) her mother.
2. I (be) at school at the weekend.
3. She (not study) on Friday.
4. My students (learn) English now.
5. He (have) a new haircut today.
6. I (have) breakfast at the time.
7. My students (be not) hard working.
8. He (have) a glass of coffee now.
9. I usually (have) breakfast at 7.00.
10. She (live) in a house?
`Answer :`
`1.` cries `-` misses
`2.` am
`3.` doesn't study
`4.` are learning
`5.` has
`6.` am having
`7.` aren't
`8.` is having
`9.` have
`10.` Does she live in a house `?`
$---------------$
`->` `DHNB` của thì HTĐ : at the week, on Friday, today, usually
`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường :
`( + )` S `+` V(s/ es) `+` `… `
`@` Lưu ý :
`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` V(nguyên thể)
`->` He/ She/ It/ Tên riêng / Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` V(s/es)
`@` Cách thêm "s" và "es" :
`+` `1.` Thêm s vào sau các danh từ số ít đếm được để có danh từ số nhiều, động từ.
`+` `2.` Thêm es vào sau danh từ có tận cùng bằng chữ cái s, ss, sh, ch, z và x.
`+` `3.` Thêm es đằng sau các danh từ kết thúc bằng phụ âm `+` o.
`-` Thì HTĐ với động từ thường :
`->` Do/ does `+` S `+` V (nguyên thể)….`?`
`@` Lưu ý :
`->` I, we, you, they, danh từ số nhiều `+` do
`->` He, She, It, Danh từ số ít, Danh từ không đếm được `+` does
`-` `DHNB` của thì HTTD : now, at the time.
`-` Cấu trúc của thì HTTD :
`->` S `+` am/ is/ are `+` Ving
`@` Lưu ý :
`->` I `+` am `+` Ving
`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` is `+` Ving
`->` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+` are `+` Ving
`1,` cries - misses
`-` N số ít + Vs/es
`2,` am
`-` DHNB: at the weekend (HTĐ)
`-` HTĐ dạng tobe: S + am/is/are..
`3,` doesn't study
`-` DHNB: on Friday (HTĐ)
`-` HTĐ: N số ít + doesn't + V0
`4,` are learning
`-` DHNB: now (HTTD)
`-` HTTD: S + am/is/are + V-ing..
`5,` has
`-` N số ít + has
`6,` am having
`-` DHNB: at the time (HTTD)
`-` HTTD: S + am/is/are + V-ing..
`7,` aren't
`-` N số nhiều + aren't ..
`8,` is having
`-` DHNB: now (HTTD)
`-` HTTD: S + am/is/are + V-ing..
`9,` have
`-` Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường
`-` N số nhiều + V0
`10,` Does she live ...?
`-` HTĐ: Does +N số ít + V0..?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK