Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Question 3. _______ you finished your homework yet? A. Did...

Question 3. _______ you finished your homework yet? A. Did B. Do C. Are D. Have Question 4. Would you like to _______ a drink? A. do B. has C. does D. have Que

Câu hỏi :

Question 3. _______ you finished your homework yet?

A. Did B. Do C. Are D. Have

Question 4. Would you like to _______ a drink?

A. do B. has C. does D. have

Question 5. There _______ no fish left in the fridge.

A. is B. had C. does D. has

Question 6. Residents in each apartment can _______ only one pet.

A. be B. do C. have D. been

Question 7. My house _______ 12 meters high, with 4 floors.

A. were B. is C. does D. have

Question 8. What _______ Harry do to keep fit?

A. do B. is C. have D. does

Question 9. We _______ a memorable weekend in the countryside.

A. are B. had C. do D. were

Question 10. I _______ about to call you when I got home.

A. does B. was C. did D. have

Question 11. How old _______ you when you met each other?

A. are B. did C. have D. were

Question 12. – Does Daniel sing and dance well? - Yes, he _______.

A. does B. has C. is D. have

Question 13. Kate types more quickly than anyone in my class _______.

A. do B. was C. is D. does

Question 14. Jimmy has _______ difficulty in making new friends at university.

A. done B. had C. been D. were

Question 15. My grandfather _______ a neat long grey beard.

A. does B. was C. has D. did

Question 16. My husband _______ to pick up our kids at the kindergarten.

A. does B. are C. is D. have

Lời giải 1 :

3. D

4. D

5. A

6. C

7. B

8. D

9. B

10. B

11. D

12. A

13. D

14. B

15. C

16. C

`•` Thì hiện tại đơn:

`@` Công thức: S + V(s/es) + O

`•` Thì hiện tại tiếp diễn:

`@` Công thức: S + am/is/are + V-ing + O

`•` Thì quá khứ đơn:

`@` Công thức: S + V2/ed + O

`•` Thì hiện tại hoàn thành:

`@` Công thức: S + have/has + V3/ed + O

$-----$

`+)` Động từ khuyết thiếu `->` can, could, may, might, must, shall, should, will, would

`+)` Động từ to be `->` am, is, are, was, were

`+)` Động từ thường `->` các động từ khác

(go, play, eat,...)

Lời giải 2 :

Đáp án: Giải thích các bước giải:

 `3)`

`to` Chọn `D`

`-` Có yet `to` HTHT

`4)`

`to` Chọn `D`

`-` Would you like to V: đề nghị, lời mời

`5)`

`to` Chọn `A`

`-` There is + N( số ít) + O

`6)`

`to` Chọn `D`

`-` Can + V(nt): có thể làm gì

`7)`

`to` Chọn `D`

`-` S + have/has + ...

`8)`

`to` Chọn `D`

`9)`

`to` Chọn `B`

`10)`

`to` Chọn `B`

`-` QKĐ + when + QKĐ

`11)`

`to` Chọn `D`

`12)`

`to` Chọn `A`

`13)`

`to` Chọn `D`

`-` so sánh hơn: S`1` + tobe + adj/adv + er + than + S`2`

`14)`

`to` Chọn `A`

`15)`

`to` Chọn `C`

`-` My grandfather `to` has 

`16)`

`to` Chọn `D`

`-` Have to V: phải làm gì

`-` QKĐ: Nói về hành động, sự việc đã xảy ra và kết thúc, không liên quan đến hiện tại 

`+` Chuỗi hành động

`to` Kết quả

`-` Cấu trúc tobe

`( + )` S + was/were + O

`( - )` S + was/were not + O

`( ? )` Was/were + S + O

I, He, she, it hoặc N ( số ít) `to` was ( not)

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` were ( not)

`-` V( thường)

`( + )` S + Ved/ Cột `2` + O

`( - )` S + did not + V + O

`( ? )` Did + S + V + O `?`

`-`  Hiện tại đơn ( HTĐ)

`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại

`+` Thói quen

`+` Quy luật hiện tượng ( tự nhiên)

`+` Chương trình, lịch trình

`-` tobe

`( + )` S + am/is/are + O

`( - )` S + am/is/are not + O

`( ? )` Am/is/are + S + O `?`

I `to` am

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are

`-` V(thường)

`( + )` S + Vs/es + O

`( - )` S +do/does not + V + O

`( ? )` Do/does + S + V + O `?`

I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` V(nt) và do( not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` Vs/es và does (not)

`@` DHNB:

`-` Every day, today

`-` In the morning, afternoon, evening, ..

`-` Trạng từ tần suất

`-` On + thứ trong tuần

`***` Lưu ý:

`( + )` trạng từ tần suất ( TTTS) + V( chia theo chủ ngữ)

`( - )` Do/does not + TTTS + V(nt)

`color{pink}{#NA}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK