Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Exercise 4: Underline the mistakes and correct them. 1. What...

Exercise 4: Underline the mistakes and correct them. 1. What does your father does on Sundays? 2. I often listens to my favourite songs on Youtube. 3. My d

Câu hỏi :

giúp mik với bài tìm lỗi sai

image

Exercise 4: Underline the mistakes and correct them. 1. What does your father does on Sundays? 2. I often listens to my favourite songs on Youtube. 3. My d

Lời giải 1 :

`1` your father does `->` your father do

`2` listens `->` listen

`3` has `->` have

`4` go sometimes `->` sometimes go

`5` knit `->` knitting

`-` find + N/Ving + adj

`6` do `->` is

`7` am `->` do

`8` it `->` it is

`9` makes `->` making

`-` like + N/Ving: thích cái gì/làm gì

`10` doing `->` goinging

`-` go + Ving

`----------`

`***` Hiện tại đơn

`-` Với tobe

`(+)` S + am/is/are

`(-)` S + am/is/are + not

`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S?

`->` I + am

`->` He, she, it, N số ít + is

`->` You, we, they, N số nhiều + are

`-` Với động từ thường

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + do/does + not + V

`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?

`->` I, you, we, they, N số nhiều + Vinf

`->` He, she, it, N số ít + Vs/es 

`->` I, you, we, they, N số nhiều + do

`->` He, she, it, N số ít + does

`->` DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, sometimes, usually, often, hardly ever, never,...), every + khoảng thời gian, once/twice/three times/... + a + day/week/month/...

`-` Dùng để diễn tả:

`+` Quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên.

`+` Lịch trình tàu, xe, máy bay,...

`+` Hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại.

`+` Một sở thích 

...

Lời giải 2 :

`1.` does your father does `->` does your father do.

`-` HTĐ : `( ? )` Wh + do / does + S + V-infi?

`-` Chủ ngữ "your father" `->` ngôi số ít `->` dùng trợ động từ does.

`2.` listens `->` listen.

`-` HTĐ : `( + )` S + V ( s / es ).

`-` Chủ ngữ "I" `->` động từ giữ nguyên thể.

`3.` has `->` have.

`-` HTĐ : `( - )` S + do / does + not + V-inf

`-` Sau trợ động từ `->` động từ giữ nguyên thể.

`4.` go sometimes `->` sometimes go.

`-` Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường, sau động từ tobe và trợ động từ.

`5.` knit `->` knitting.

`-` Find + sth / V-ing + adj : thấy cái gì / làm gì như thế nào.

`6.` do `->` is.

`-` HTĐ `( ? )  Wh + am / is / are + N / adj.

`7.` am `->` do.

`-` Câu hỏi "Do" `->` Trả lời : Yes. S + do / No, S + don't.

`8.` it `->` it is.

`9.` makes `->` making.

`10.` doing `->` going.

`***` Hiện tại đơn :

`-` Tobe :

$\text{ ( + ) S + am / is / are + N / adj}$

$\text{ ( - ) S + am / is / are + not + N / adj}$

$\text{ ( ? ) Am / Is / Are + S + N / adj}$

`-` Verb :

$\text{ ( + ) S + V ( s / es ) }$

$\text{ ( - ) S + don't / doesn't + Vinfi}$

$\text{ ( ? ) Do / Does + S + Vinfi?}$

`+`  I / you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi

`+`  She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es

`->` Diễn tả sự thật hiển nhiên, Diễn tả hành động thường ngày, Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.

`DHNB` :  always, usually, sometimes, seldom, hardly, never, ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK