giúp em với mọi người
#үυηα #qηнυ
-----
17. listens
→ every night → dấu hiệu HTĐ → để V-inf
→ Vy → số ít → V thêm "s"
18. collecting
→ cấu trúc: enjoy + V_ing: yêu thích làm gì đó
19. helps
→ regularly → HTĐ → để V-inf
→ số ít → V thêm "s"
20. wear
→ to be "is" → HTĐ → để V-inf
→ không có S → câu nhờ, yêu cầu người khác → để V-inf
21. is / is reading
→ now → dấu hiệu HTTD → chia V_ing
→ số ít → to be là is
22. do / do / am
→ what do + S + do → cấu trúc hỏi nghề nghiệp
→ chủ ngữ là I → to be là am
23. will be working
→ this moment tomorrow → TLTD
→ cấu trúc: S + will be + V_ing + O.
24. are / going / am going
→ now → dhnb HTTD → chia V_ing
→ chủ ngữ là I → to be là am
25. are doing
→ is cooking → dhnb HTTD → chia V_ing
→ số nhiều → chia to be là are
26. will get
→ Marry nghĩ rằng Peter sẽ có việc làm.
→ Suy nghĩ về 1 việc chưa xảy ra → TLĐ → S + will + V + O.
27. to play
→ cấu trúc: S + use + to V + O.
→ chỉ 1 người đã quen với 1 việc gì đó, nhưng bây giờ đã không còn làm nữa.
28. plays
→ isn't → dhnb HTĐ → S + V-inf + O.
→ số ít → V thêm "s"
29. will tell
→ câu đk loại 2 → If + S + V-inf + O + S + will + V + O.
→ diễn tả 1 sự việc có thể xảy ra trong tương lai thông qua 1 đk cụ thể
30. will be
→ in the future → dhnb TLĐ → S + will + V + O.
→ chỉ 1 sự việc xảy ra trong tương lai
31. will see
→ today nhưng sviec chưa xảy ra → dhnb TLĐ → S + will + V + O.
→ chỉ 1 sự việc xảy ra trong tương lai
32. was built
→ three years ago → past ; → căn nhà đó vẫn tồn tại → perfect => past perfect
→ S + was/were + V3/V_ed + O.
33. will have
→ today nhưng sviec chưa xảy ra → dhnb TLĐ → S + will + V + O.
→ chỉ 1 sự việc xảy ra trong tương lai
34. am decorating
→ at the moment → dhnb HTTD → S + to be + V_ing + O
→ chủ ngữ là I → to be là am
35. will be
→ In 2300 → dhnb TLĐ → S + will + V + O.
→ chỉ những sự việc trong tương lai
36. was
→ last night → dhnb QKĐ → S + V_ed + O.
→ số ít → was
37. is giving
→ up to now → dhnb HTTD → S + to be + V_ing + O.
→ số ít → is
38. are going to live
→ next week → tương lai → có kế hoạch → be going to
→ S + be going to + V + O.
39. has driven / knew
→ cấu trúc: present perfect + past simple
→ S + have/has + V3/V_ed + since + S + V_ed + O.
40. to walk
→ cấu trúc: used to + V
→ chỉ một hành động đã là thói quen của người nào đó.
41. won't see
→ probably → có lẽ → dhnb TLĐ
→ S + will (not) + V + O.
42. cried
→ long ago → dhnb QKĐ
→ S + V_ed + O
43. won't stay
→ câu đk loại 2 → If + S + V-inf + O + S + will + V + O.
→ diễn tả 1 sự việc có thể xảy ra trong tương lai thông qua 1 đk cụ thể
44. has painted
→ since → dhnb present perfect
→ S + have/has + V3/V_ed + O
45. is
→ câu nói tiếp diễn → HTTD
→ k có V thì chia to be is/are
46. get
→ câu nói tiếp diễn → HTTD
→ chia V thành V-inf
47. haven't seen
→ for → dhnb HTHT
→ S + have/has + V3/V_ed + O.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK