Trang chủ Tiếng Anh Lớp 3 Exercise 3. Read and match 1. 2 3. 4. ???...

Exercise 3. Read and match 1. 2 3. 4. ??? 5. 6. BÀI TẬP BỎ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 3 - HK1 - GLOBAL SUCCESS 10 Tên GV... Henry Kat Ex 4: Reorder the words into s

Câu hỏi :

Giúp e bài này nữa ạ

image

Exercise 3. Read and match 1. 2 3. 4. ??? 5. 6. BÀI TẬP BỎ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 3 - HK1 - GLOBAL SUCCESS 10 Tên GV... Henry Kat Ex 4: Reorder the words into s

Lời giải 1 :

$Ex3:$

 $2-E$

What: Cái gì.

$3- B$

how old: Bao nhiều tuổi

$4-A$

name(n):tên

$5-F$

my: tôi

$6-C$

$Ex4:$

1. Hello,I'm Lucy.

$Dịch:$Chào, Tôi tên Lucy.

2. How are you?

$Dịch:$ Bạn có khỏe không?

3. I'm fine,thank you.

$Dịch:$ Tôi khỏe, cảm ơn.

4. Hi,Nam.I'm Ben.

$Dịch:$ Chào Nam. Tôi là Ben.

5. What is your name?

$Dịch:$ Bạn tên là gì?

$-------------$

*Cấu trúc thì $HTĐ$ với động từ tobe:

$(+)S+tobe+...$

$(-)S+tobe+not+...$

$(?)Tobe+S+...?$

$-You/we/they/DTSN+ are$

$-He/she/it/DTSI+is$

$-I+am$

Lời giải 2 :

`answer`:

`1` - D

`2` - E

`3` - B

`4` - A

`5` - F

`6` - C

`EX` 4 :

`1` : Hello , I'm Lucy

`to`  dịch : xin chào , tên tôi là Lucy

`2` : How are you ?

`to` dịch : bạn khỏe không ?

`3` : I'm fine , thank you .

`to` Dịch : tôi khỏe , cảm ơn

`4` : Hi , Nam . I'm Ben .

`to`  dịch : xin chào nam , tôi là Ben

`5` : What is your name ? 

`to` Dịch : tên của bạn là gì ?

================================

trongg bài mình sử dụng cấu trúc thì HTĐ

Thì hiện tại đơn với TOBE:

`-` Thể khẳng định

Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj

`-` Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

`-` N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ

`-` Lưu ý: S = I + am

`-` S = He/ She/ It + is

`-` S = You/ We/ They + are

`-` Thể nghi vấn

`+` Câu hỏi Yes/No question

Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?

Trả lời: Yes, S + am/ is/ are. No, S + am/ is/ are + not.

`+` Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + am/ is/ are + S +…?

Trả lời: S + am/ is/ are (+ not) +…

Thì hiện tại đơn với động từ thường

`-` Thể khẳng định

Cấu trúc: S + V(s/ es) +…

`-` Thể phủ định

Cấu trúc: S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…

`-` Thể nghi vấn

`+` Câu hỏi Yes/No question

Cấu trúc: Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?

Trả lời: Yes, S + do/ does. No, S + do/ does + not.

`+` Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + do/ does + S + V (nguyên mẫu) +…?

Trả lời: S + V(s/ es) +…

`-` Các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

Always (luôn luôn) usually (thường xuyên) often (thường xuyên) frequently (thường xuyên) sometimes (thỉnh thoảng) seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi) hardly (hiếm khi) never (không bao giờ) generally (nhìn chung) regularly (thường xuyên)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 3

Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK