Trang chủ Tiếng Anh Lớp 3 C. GRAMMAR Exercise 1. Put the verb in brackets into...

C. GRAMMAR Exercise 1. Put the verb in brackets into the present simple or past simple. Question 1. We (go) to the beach last weekend. Question 2. My cousi

Câu hỏi :

cần gấp lắm ạ cảm ơn các bạn đã giúp mình

image

C. GRAMMAR Exercise 1. Put the verb in brackets into the present simple or past simple. Question 1. We (go) to the beach last weekend. Question 2. My cousi

Lời giải 1 :

`1.` went

                    last weekend

`2. `don't visit

                   every weekend

`3. `Did your mum make

                   yesterday

`4. `sent

                    yesterday afternoon

`5. `did

                     yesterday afternoon

`6. `traveled

                     last year

`7. `Did you have

                     last night

`8. `arrived/ checked

                     kể 1 câu chuyện trong qk

`9. `received 

                     ago

`10. `works

                     every day

`11. `did your grandpa come

                    after war

Thì hiện tại đơn ( Present simple )

   1. Công thức

       a. Động từ tobe :

              Khẳng định : S + tobe ( is/am/are ) + Adj/N ( tính từ/danh từ )

              Phủ định : S + tobe ( is/am/are ) + not + Adj/N ( tính từ/danh từ )

              Nghi vấn : Tobe ( is/am/are ) + S + Adj/N ( tính từ/danh từ )

       b. Động từ thường :

              Khẳng định : S + Vs/es/o

              Phủ định : S + don't/doesn't + Vo

              Nghi vấn : Do/Does + S + Vo

   2. Dấu hiệu nhận biết :

       a. Đại từ chỉ tần suất : usually , sometimes , often , never , always , ....

       b. Cụm từ chỉ tần suất : once a week , twice a week , three times a week , ...

   3. Cách dùng :

       a. Sự thật hiển nhiên

       b. Lịch trình có sẵn

       c. Công việc , nghề nghiệp hiện tại và thói quen sống

Thì Quá khứ đơn ( Past simple )

   1. Công thức

       a. Động từ tobe :

              Khẳng định : S + tobe ( was/were ) + Adj/N ( tính từ/danh từ )

              Phủ định : S + tobe ( was/were ) + not + Adj/N ( tính từ/danh từ )

              Nghi vấn : Tobe ( was/were ) + S + Adj/N ( tính từ/danh từ )

       b. Động từ thường :

              Khẳng định : S + V2/ed

              Phủ định : S + didn't + Vo

              Nghi vấn : Did + S + Vo

   2. Dấu hiệu nhận biết :

       a. time + ago

       b. last + time

       c. in/at/on + thời gian trong qk

       d. yesterday , this morning , ....

   3. Cách dùng :

       a. Sự việc trong quá khứ

`đâyyy`

Lời giải 2 :

1. went

2. don't visit

3. Did your mum make

4. sent

5. did

6. traveled

7. Did you have

8. arrived/ checked

9. received 

10. works

11. did your grandpa come

________

CT thì QKĐ:

(+) S + Ved/bqt + O

(-) S + didn't + V + O

(?) Did + S + V + O?

CT THÌ HTĐ:

(+) S + V(s/es) + O

(-) S + don't/doesn't + V + O

(?) Do/Does + S + V+ O?

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 3

Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK