Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 đề bài đây  write the questions câu 1 ạ how...

đề bài đây  write the questions câu 1 ạ how often does peter go swiminh giúp em với ạ2. How many languages He speaks German, Spanish and Russian. 3. Why I'm cr

Câu hỏi :

đề bài đây 

write the questions

câu 1 ạ

how often does peter go swiminh

giúp em với ạ

image

đề bài đây  write the questions câu 1 ạ how often does peter go swiminh giúp em với ạ2. How many languages He speaks German, Spanish and Russian. 3. Why I'm cr

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#Loveyourself}} \end{array}$    

`1`. How often does Peter go swimming?

`2`. How many languages does he speak?

`3`. Why are you crying?

`4`. Where do they usually spend their weekends?

`5`. When is Kate going on holiday?

`6`. What time does Paul finish his work?

`7`. What is he studying this tern?

`-------------`

`@` HTTD 

`***` Công thức 

`(+)` S + tobe + V-ing + O 

`(-)` S + tobe + not + V-ing + O 

`(?)` Tobe + S + V-ing + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra 

`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra 

`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra 

`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!` 

`----------`

`@` HTĐ 

`***` Công thức V tobe 

`(+)` S + am/is/are + ... 

`(-)` S + am/is/are + not + ... 

`(?)` Am/is/are + S + ... ? 

`***` Công thức V thường 

`(+)` S + V(s/es) 

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O 

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại 

`-` Diễn tả sự thật 

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình 

`***` Dấu hiệu 

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... ) 

`-` Số lần : once, twice, three times,... 

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,... 

`-----------`

`-` tobe + adv chỉ tần suất

`-` adv chỉ tần suất + V

`-----------`

`-` N(số ít) : he/she/it/... + does/doesn't/V(s/es)

`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + do/don't/V(bare)

`-----------`

`@` V tobe

`-` N(số ít) : he/she/it/... + is

`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are

`-` I + am

Lời giải 2 :

$#trannhi222$

`@` Thì hiện tại đơn

`1.` Tobe

`(+)` S `+` am/is/are `+` ...

`(-)` S `+` am/is/are `+` not `+` ...

`(?)` Am/Is/Are `+` S `+` ... `?`

`2.` Verb

`(+)` S `+` V(s/es)

`(-)` S `+` do/does `+` not `+` V1

`(?)` Do/Does `+` S `+` V1 `?`

`-` DHNB

`→` Thường đi với always,usually,often,sometimes,every, ...

`@` Thì hiện tại tiếp diễn

`(+)` S `+` am/is/are `+` V-ing 

`(-)` S `+` am/is/are `+` not `+` V-ing 

`(?)` Am/Is/Are `+` S `+` V-ing `?`

`1.` How often does Peter go swimming `?`

`2.` How many languages does he speak `?`

`3.` Why are you crying `?`

`4.` Where do they usually spend their weekends `?`

`5.` When is Kate going on holiday ?

`6.` What time does Paul finish his work `?`

`7.` What is he studying this term `?`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK