giúp em với em cần gấp ạ
1 have (HTĐ, dấu hiệu: always)
2 is going (HTTD, dấu hiệu: right now)
3 finishes (HTĐ, dấu hiệu: every day)
4 brush (HTĐ, dấu hiệu: three times a day)
5 are cooking (HTTD, dấu hiệu: at the moment)
6 is learning (HTTD, dấu hiệu: now)
7 play (HTĐ, dấu hiệu: always)
8 is snowing (HTTD, dấu hiệu: Look!)
9 have (HTĐ, dấu hiệu: every Tuesdays)
10 is living (HTTD, dấu hiệu: now)
11 walks (HTĐ, dấu hiệu: every afternoon)
12 am going (HTTD, dấu hiệu: now)
13 eat out (HTĐ, dấu hiệu: usually; once a week)
14 is washing (HTTD, dấu hiệu: is in the backyard)
15 are watching (HTTD, dấu hiệu: at the moment)
16 is washing (HTTD, dấu hiệu: at the moment)
----------
`***` Hiện tại đơn
`-` Với tobe
`(+)` S + am/is/are
`(-)` S + am/is/are + not
`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S?
`->` I + am
`->` He, she, it, N số ít + is
`->` You, we, they, N số nhiều + are
`-` Với động từ thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + do/does + not + V
`(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?
`->` I, you, we, they, N số nhiều + Vinf
`->` He, she, it, N số ít + Vs/es
`->` I, you, we, they, N số nhiều + do
`->` He, she, it, N số ít + does
`->` DHNB: trạng từ chỉ tần suất (always, sometimes, usually, often, hardly ever, never,...), every + khoảng thời gian, once/twice/three times/... + a + day/week/month/...
`-` Dùng để diễn tả:
`+` Quy luật thiên nhiên, sự thật hiển nhiên.
`+` Lịch trình tàu, xe, máy bay,...
`+` Hành động thường xuyên diễn ra ở thời điểm hiện tại.
`+` Một sở thích
...
`***` Hiện tại tiếp diễn
`(+)` S + am/is/are + Ving
`(-)` S + am/is/are + not + Ving
`(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + Ving?
`->` DHNB: now, right now, at the moment, at present, at this time, It's + giờ, V!,...
`=>` Diễn tả hành động đang diễn ra tại hoặc xung quanh thời điểm nói.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Công thức :
1.HTĐ
a) V tobe
(+) S + tobe + O
(-) S + tobe + not + O
(?) Tobe + S + O ?
b) V thường
(+) S + V(s/es)
(-) S + don't/doesn't + V
(?) Do/Does + S + V ?
DHNB : always , usually , often , sometimes , never , rarely , every + N thời gian , ...
2.HTTD
(+) S + tobe + Ving
(-) S + tobe + not + Ving
(?) Tobe + S + Ving ?
DHNB : at the moment , at the present , at this time , Look! , Listen! ,...
`1`. have
`2`. is going
`3`. finishes
`4`. brush
`5`. are cooking
`6`. is learning
`7`. play
`8`. is snowing
`9`. have
`10`. are living
`11`. walks
`12`. am going
`13`. eat out
`14`. is washing
`15`. are watching
`16`. am writing
`17`. takes
`18`. is washing
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK