Gạch chân dấu hiệu nhận biết, xác định kiểu câu và cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1.Nam(like) (cook)?no,he doesnt. He (enjoy) (read) book.
2.we(not be)British we ( come ) from America
3.mr loc ( not have ) a big house . He ( live ) in a small flat in the city
4.my house ( have ) 4 bedrooms but it ( not have ) a garden
5.my friends(be) friendly and kind
6.what Lan ( like ) ? She ( be ) active and helpful
Gạch chân dấu hiệu nhận biết giúp em với ạ
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#Loveyourself}} \end{array}$
`1`. Does Nam like - enjoys - reading
`2`. aren't - come
`3`. doesn't have - lives
`4`. has - doesn't have
`5`. are
`6`. does Lan like - is
`-----------`
`-` enjoy = like + V-ing : thích làm gì
`-----------`
`@` HTĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are + not + ...
`(?)` Am/is/are + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại
`-` Diễn tả sự thật
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`-----------`
`-` tobe + adv chỉ tần suất
`-` adv chỉ tần suất + V
`-----------`
`-` N(số ít) : he/she/it/... + does/doesn't/V(s/es)
`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + do/don't/V(bare)
`-----------`
`@` V tobe
`-` N(số ít) : he/she/it/... + is
`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are
`-` I + am
`color{aqua}{\text{#Lunarzy}}`
`1` Does Nam like cooking `-` enjoys reading .
`2` are not British `-` come .
`3` doesn't have `-` lives .
`4` has `-` doesn't have .
`5` are .
`6` does Lan like `-` is .
`-` DHNB chủ yếu trong các câu này hầu như đều là hành động thường xuyên diễn ra ở hiện tại .
$\text{---Thì Hiện Tại Đơn---}$ :
`+` Form :
`*` Tobe :
`(+)` S + is/am/are + O .
`(-)` S + is/am/are + not + O .
`(?)` Is/am/are + S + O `?`
`*` Động từ thường :
`(+)` S + V(s,es) + O .
`(-)` S + do/does + not + V-inf + O .
`(?)` Do/does + S + V-inf + O `?`
`-------------`
`@` Dùng tobe ''is'' cho các chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít .
`@` Dùng tobe ''am'' cho duy nhất chủ ngữ ''I'' .
`@` Dùng tobe ''are'' cho chủ ngữ số nhiều .
`-------------`
`@` Thêm ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít `(` he , she , it , ... `)` .
`@` Giữ nguyên không chia ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ''I'' , ''you'' và chủ ngữ ngôi số nhiều `(` we , they , ... `)` .
`+` Cách dùng :
`-` Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại .
`-` Diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên .
`-` Diễn tả sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể .
`-` Dùng trong câu điều kiện loại `1` , mệnh đề chứa ''If'' .
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều và chúng ta sắp phải xa trường lớp, thầy cô, bạn bè thân quen. Đây là năm mà chúng ta sẽ gặp nhiều khó khăn, nhưng hãy tin rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp. Hãy tự tin và luôn cố gắng hết mình!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK