Trang chủ Địa Lý Lớp 9 Câu 30. Thành phần kinh tế nào có vai trò...

Câu 30. Thành phần kinh tế nào có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy nội thường phát triển mạnh? A. Kinh tế nhà nước

Câu hỏi :

Câu 30. Thành phần kinh tế nào có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy nội thường phát triển mạnh? A. Kinh tế nhà nước B. Kinh tế tư nhân C. Kinh tế tập thể D. Có vốn đầu tư nước ngoài Câu 31: Hoạt động dịch vụ ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. chiếm tỉ trọng không đáng kể trong cơ cấu GDP, có xu hướng giảm B. Phát triển khá nhanh, có khả năng vươn tầm quốc tế và khu vực C. Có khả năng thu lợi nhuận và thu hút đầu tư nước ngoài cao D. Phát triển theo xu thế đa dạng hóa các loại hình dịch vụ Câu 32: Sự phân bố của ngành dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào: A. Lao động trình độ cao B. Tài nguyên thiên nhiên C. Đường lối chính sách D. Phân bố dân cư Câu 33: Vai trò quan trọng nhất của giao thông vận tải nước ta là: A. Đào tạo và nâng cao trình độ lao động trong nước B. Thực hiện các mối liên kết kinh tế trong và ngoài nước C. Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị lớn để xuất khẩu D. Đảm bảo tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, ổn định Câu 34: Nhiều vùng khó khăn của nước ta có cơ hội thúc đẩy phát triển là nhờ vào: A. GTVT B. Hoạt động du lịch C. Khai thác tài nguyên D. Sử dụng hợp lý lao động Câu 35: Ý nào sau đây không thể hiện đúng vai trò của thương mại và du lịch nước ta? A. Tăng cường hợp tác kinh tế B. Đảm bảo phân bố sản xuất hợp lí C. Thúc đẩy sản xuất phát triển D. Nâng cao chất lượng cuộc sống Câu 36: Ý nào sau đây không phải sự thay đổi tích cực của hoạt động ngoại thương nước ta sau Đổi mới? A. Hình thành thị trường thống nhất trên cả nước B. Hàng hóa dồi dào, đa dạng và tự do lưu thông C. Sức ép cạnh tranh khốc liệt từ hàng nhập ngoại D. Hệ thống các chợ tấp nập trên cả nước Câu 37: Nét độc đáo của nền văn minh sông Hồng thể hiện ở đặc điểm nào trong kết cấu hạ tầng sau đây? A. Mạng lưới giao thông dày đặc B. Đường giao thông nông thôn phát triển C. Hệ thống đê điều được xây dựng và bảo vệ từ lâu đời D. Cơ sở điện, nước được đảm bảo rất đầy đủ Câu 38: Cửa ngõ hướng ra vịnh Bắc Bộ của vùng ĐBSH là thành phố A. Hà Nội B. Hải Phòng C. Nam Định D. Hạ Long Câu 39: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là A. đất phù sa màu mỡ B. nguồn nước mặt phong phú C. có mùa đông lạnh D. địa hình bằng phẳng Câu 40: Tài nguyên khoáng sản có giá trị đáng kể ở đồng bằng sông Hồng là A. Than đá, bôxit, dầu mỏ, khí tự nhiên B. Đá voi, cao lanh, than nâu, khí tự nhiên C. Than nâu, đá vôi, apatit, chì kẽm D. Sét cao lanh, đá vôi, khí tự nhiên, thiếc Câu 41: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây được xây dựng tại khu vực biên giới Việt Lào? A. Lào Cai B. Thanh Thủy C. Trả Lĩnh D. Tây Trang Câu 42: Các trung tâm kinh tế quan trọng của TD&MNBB là: A. Lào Cai, Điện Biên Phủ, Sơn La, Hòa Bình B. Móng Cái, Tuyên Quang, Bắc Giang, Bắc Kạn C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn D. Cẩm Phả, Cao Bằng, Hà Giang, Uông Bí Câu 43: Ngành công nghiệp năng lượng của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện để phát triển mạnh nhờ A. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú B. nguồn thủy năng và dầu khí phong phú C. cơ sở nhiên liệu dồi dào từ than và khí D. khai thác tiềm năng thủy điện trên sông Hồng Câu 44: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên sông nào sau đây? A. Sông Chảy B. Sông Gâm C. Sông Lô D. Sông Đà

Lời giải 1 :

Câu 30. Thành phần kinh tế nào có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy nội thường phát triển mạnh?
A. Kinh tế nhà nước                                                B. Kinh tế tư nhân 
C.  Kinh tế tập thể                                                   D. Có vốn đầu tư nước ngoài  
Câu 31: Hoạt động dịch vụ ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây? 
A.  chiếm tỉ trọng không đáng kể trong cơ cấu GDP, có xu hướng giảm
B. Phát triển khá nhanh, có khả năng vươn tầm quốc tế và khu vực 
C. Có khả năng thu lợi nhuận và thu hút đầu tư nước ngoài cao 
D. Phát triển theo xu thế đa dạng hóa các loại hình dịch vụ 
Câu 32:  Sự phân bố của ngành dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào:
A.  Lao động trình độ cao 
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Đường lối chính sách 
D. Phân bố dân cư 
Câu 33: Vai trò quan trọng nhất của giao thông vận tải nước ta là:
A. Đào tạo và nâng cao trình độ lao động trong nước 
B. Thực hiện các mối liên kết kinh tế trong và ngoài nước 
C. Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị lớn để xuất khẩu 
D. Đảm bảo tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, ổn định 
Câu 34: Nhiều vùng khó khăn của nước ta có cơ hội thúc đẩy phát triển là nhờ vào:
A. GTVT
B. Hoạt động du lịch 
C. Khai thác tài nguyên 
D. Sử dụng hợp lý lao động 
Câu 35: Ý nào sau đây không thể hiện đúng vai trò của thương mại và du lịch nước ta?
A. Tăng cường hợp tác kinh tế 
B. Đảm bảo phân bố sản xuất hợp lí 
C. Thúc đẩy sản xuất phát triển
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống 
Câu 36: Ý nào sau đây không phải sự thay đổi tích cực của hoạt động ngoại thương nước ta sau Đổi mới?
A. Hình thành thị trường thống nhất trên cả nước
B. Hàng hóa dồi dào, đa dạng và tự do lưu thông
C. Sức ép cạnh tranh khốc liệt từ hàng nhập ngoại
D. Hệ thống các chợ tấp nập trên cả nước 
Câu 37: Nét độc đáo của nền văn minh sông Hồng thể hiện ở đặc điểm nào trong kết cấu hạ tầng sau đây? 
A. Mạng lưới giao thông dày đặc 
B. Đường giao thông nông thôn phát triển 
C. Hệ thống đê điều được xây dựng và bảo vệ từ lâu đời 
D. Cơ sở điện, nước được đảm bảo rất đầy đủ 
Câu 38: Cửa ngõ hướng ra vịnh Bắc Bộ của vùng ĐBSH là thành phố 
A. Hà Nội
B. Hải Phòng 
C. Nam Định 
D. Hạ Long 
Câu 39: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là 
A. đất phù sa màu mỡ
B. nguồn nước mặt phong phú
C. có mùa đông lạnh 
D. địa hình bằng phẳng 
Câu 40: Tài nguyên khoáng sản có giá trị đáng kể ở đồng bằng sông Hồng là 
A. Than đá, bôxit, dầu mỏ, khí tự nhiên 
B. Đá voi, cao lanh, than nâu, khí tự nhiên 
C. Than nâu, đá vôi, apatit, chì  kẽm 
D. Sét cao lanh, đá vôi, khí tự nhiên, thiếc
Câu 41: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây được xây dựng tại khu vực biên giới Việt  Lào? 
A. Lào Cai
B. Thanh Thủy 
C. Trả Lĩnh 
D. Tây Trang 
Câu 42: Các trung tâm kinh tế quan trọng của TD&MNBB là: 
A. Lào Cai, Điện Biên Phủ, Sơn La, Hòa Bình 
B. Móng Cái, Tuyên Quang, Bắc Giang, Bắc Kạn
C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn 
D. Cẩm Phả, Cao Bằng, Hà Giang, Uông Bí 
Câu 43: Ngành công nghiệp năng lượng của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện để phát triển mạnh nhờ 
A. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú
B. nguồn thủy năng và dầu khí phong phú 
C. cơ sở nhiên liệu dồi dào từ than và khí 
D.  khai thác tiềm năng thủy điện trên sông Hồng 
Câu 44: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên sông nào sau đây?
A. Sông Chảy 
B. Sông Gâm 
C. Sông Lô
D. Sông Đà

Lời giải 2 :

Câu 30. Thành phần kinh tế nào có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy nội thường phát triển mạnh?

A. Kinh tế nhà nước

B. Kinh tế tư nhân

C. Kinh tế tập thể

D. Có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 31: Hoạt động dịch vụ ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. chiếm tỉ trọng không đáng kể trong cơ cấu GDP, có xu hướng giảm

B. Phát triển khá nhanh, có khả năng vươn tầm quốc tế và khu vực

C. Có khả năng thu lợi nhuận và thu hút đầu tư nước ngoài cao

D. Phát triển theo xu thế đa dạng hóa các loại hình dịch vụ

Câu 32: Sự phân bố của ngành dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào:

A. Lao động trình độ cao

B. Tài nguyên thiên nhiên

C. Đường lối chính sách

D. Phân bố dân cư

Câu 33: Vai trò quan trọng nhất của giao thông vận tải nước ta là:

A. Đào tạo và nâng cao trình độ lao động trong nước

B. Thực hiện các mối liên kết kinh tế trong và ngoài nước

C. Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị lớn để xuất khẩu

D. Đảm bảo tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, ổn định

Câu 34: Nhiều vùng khó khăn của nước ta có cơ hội thúc đẩy phát triển là nhờ vào:

A. GTVT

B. Hoạt động du lịch

C. Khai thác tài nguyên

D. Sử dụng hợp lý lao động

Câu 35: Ý nào sau đây không thể hiện đúng vai trò của thương mại và du lịch nước ta?

A. Tăng cường hợp tác kinh tế                                       B. Đảm bảo phân bố sản xuất hợp lí

C. Thúc đẩy sản xuất phát triển                                     D. Nâng cao chất lượng cuộc sống

Câu 36: Ý nào sau đây không phải sự thay đổi tích cực của hoạt động ngoại thương nước ta sau Đổi mới?

A. Hình thành thị trường thống nhất trên cả nước

B. Hàng hóa dồi dào, đa dạng và tự do lưu thông

C. Sức ép cạnh tranh khốc liệt từ hàng nhập ngoại

D. Hệ thống các chợ tấp nập trên cả nước

Câu 37: Nét độc đáo của nền văn minh sông Hồng thể hiện ở đặc điểm nào trong kết cấu hạ tầng sau đây?

A. Mạng lưới giao thông dày đặc

B. Đường giao thông nông thôn phát triển

C. Hệ thống đê điều được xây dựng và bảo vệ từ lâu đời

D. Cơ sở điện, nước được đảm bảo rất đầy đủ

Câu 38: Cửa ngõ hướng ra vịnh Bắc Bộ của vùng ĐBSH là thành phố

A. Hà Nội              B. Hải Phòng                                  C. Nam Định                          D. Hạ Long

Câu 39: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là

A. đất phù sa màu mỡ

B. nguồn nước mặt phong phú

C. có mùa đông lạnh

D. địa hình bằng phẳng

Câu 40: Tài nguyên khoáng sản có giá trị đáng kể ở đồng bằng sông Hồng là

A. Than đá, bôxit, dầu mỏ, khí tự nhiên

B. Đá voi, cao lanh, than nâu, khí tự nhiên

C. Than nâu, đá vôi, apatit, chì kẽm

D. Sét cao lanh, đá vôi, khí tự nhiên, thiếc

Câu 41: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây được xây dựng tại khu vực biên giới Việt Lào?

A. Lào Cai                     B. Thanh Thủy                               C. Trả Lĩnh                         D. Tây Trang

Câu 42: Các trung tâm kinh tế quan trọng của TD&MNBB là:

A. Lào Cai, Điện Biên Phủ, Sơn La, Hòa Bình

B. Móng Cái, Tuyên Quang, Bắc Giang, Bắc Kạn

C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn

D. Cẩm Phả, Cao Bằng, Hà Giang, Uông Bí

Câu 43: Ngành công nghiệp năng lượng của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện để phát triển mạnh nhờ

A. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú

B. nguồn thủy năng và dầu khí phong phú

C. cơ sở nhiên liệu dồi dào từ than và khí

D. khai thác tiềm năng thủy điện trên sông Hồng

Câu 44: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên sông nào sau đây?

A. Sông Chảy

B. Sông Gâm

C. Sông Lô

D. Sông Đà

Bạn có biết?

Địa lý học là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất. Địa lý học giúp chúng ta hiểu rõ hơn về môi trường xung quanh và cách con người tương tác với nó. Hãy khám phá và hiểu biết về thế giới từ khía cạnh địa lý!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK