`2`. The last time I wrote to her was three years ago.
`-` It's + time + since + S + (last) + V2/ed
`=` The last time + S + V2/ed + was + time + ago
`3`. I wish you had told us about this.
`@` Câu ước không có thật ở quá khứ:
`-` S + wish/wishes + S + had + V3/ed
`4`. The garden is so small that we can't play football in.
`@` Cấu trúc:
`-` S + tobe + too + adj + (for sb) + toV-inf: Qúa..đến nỗi không thể làm gì..
`=` S + tobe + so + adj + that + S + V: Qúa..đến nỗi mà..
`5`. I really I wish I had invited her to the party.
`@` Câu ước không có thật ở quá khứ:
`-` S + wish/wishes + S + had + V3/ed
`6`. I'd rather you didn't smoke in here.
`-` Woud you mind + Ving?
`=` S + would rather + S + V(quá khứ)
`7`. I wish you wouldn't say things like that.
`@` Câu ước không có thật ở hiện tại:
`-` S + wish + S + V2/ed
`8`. We have worked for this company for seven years.
`-` S + started/began + toV/Ving + time + ago
`=` S + have/has + V3/ed + for/since + khoảng thời gian/mốc thời gian
`9`. Mark is the most intelligent in my class.
`-` No body/one + in(place) + tobe + more + adj + than + S
`=` S + tobe + the + most + adj + in(place)
`10`. The test was so difficult that we couldn't do it.
`@` Cấu trúc so..that:
`-` S + tobe + so + adj + that + S + V: Qúa..đến nỗi mà..
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK