Complete the sentences using the past simple or present perfect form of the verb in brackets
1. I feel better now that I____(have) a sleep.
2. ____you_____(lock) the door before you___(go) out?
3. I______(never/meet) anybody as rude as you!
4. Tom's tired now because he_____ a hard game this morning.(play)
5. Not surprisingly because he____(had) a lot of accident. In fact, he can't ride at the moment because he ____(just/break) his collarbone for the third time in the past six months.
` 1. ` have had
` 2. ` Did - lock - went
` 3. ` have never met
` 4. ` played
` 5. ` has had - has just broken
` - ` Thì QKĐ:
` + ` Đối với động từ thường
` (+) ` S + V2/ed + O
` (-) ` S + didn’t + V_inf + O
` (?) ` Did + S + V_inf + O?
` + ` Đối với động từ “to be”
` (+) ` S + was/were + O
` (-) ` S + was/were + not + O
` (?) ` Was/were + S + O?
` - ` Thì HTHT:
` (+) ` S + have/has + V3/ed + O
` (-) ` S + have/has + not + V3/ed + O
` (?) ` Have/has + S + V3/ed + O?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK