Fill in the blanks with suitable tense of the verbs in parentheses
She first ____ ( meet ) him 3 years ago.At that time,she ____ ( be ) a student and he ____ ( be ) a security guard
` 1. ` met
` - ` ` 3 ` years ago: Thì QKD
` - ` S + V ( 2 / ed )
` => ` Trans: Cuộc gặp gỡ đầu tiên của cô ấy và anh ấy là ` 3 ` năm trước
` 2. ` was
` 3. ` was
` - ` DHNB: At that time ` => ` chia thì TLD
` - ` S + will + V - inf
` - ` Có " at this time " nên chia thì TLD, nhưng vế trước có thì QKD
` => ` Vế sau chia thì QKD
` @ ` Tổng quát về thì QKD và thì TLD
` + ` QKD:
` ( + ) ` S + V ( 2 / ed )
` ( - ) ` S + did + not + V - inf
` ( ? ) ` Did + S + V - inf ?
` - ` DHNB: Ago, last, in the past, ...
` - ` Cách dùng: Diễn tả ` 1 ` hành động đã diễn ra trước đây
` + ` TLD:
` ( + ) ` S + will + V - inf
` ( - ) ` S + will + not + V - inf
` ( ? ) ` Will + S + V - inf ?
` - ` DHNB: Tomorrow, tonight, hope, think, promise, at that / this time, ...
` - ` Cách dùng: Diễn tả ` 1 ` hành động sẽ xảy ra
` @ ` ` kyu `
`1`. met
`2`. was
`3`. was
`-` Cả `3` từ đều chia ở QKĐ, dh: `3` years ago, at that time
`-` Cả "she" và "he" đều là số ít nên đi với "was".
`-----`
`***` Thì quá khứ đơn:
`-` tobe:
`(+)` S + was/were
`(-)` S + was/were + not
`(?)` (Wh) + Was/Were + S?
`-` Động từ thường:
`(+)` S + V2/ed
`(-)` S + didn't + V
`(?)` (Wh) + Did + S + V?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK