Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi...

viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi dùng thì hiện tại hoàn thành19. This is the first time he has gone abroad. He hasn't 20. She started driving 1 mon

Câu hỏi :

viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi dùng thì hiện tại hoàn thành

image

viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi dùng thì hiện tại hoàn thành19. This is the first time he has gone abroad. He hasn't 20. She started driving 1 mon

Lời giải 1 :

`color{aqua}{\text{_ThuyLinh}}`

19, He hasn't gone abroad before.

- This is the first time + S + has/have + Vpp + O

= S + has/have + not + Vpp + O + before

20, She has been driving for one month.

- S + started/began + V-ing/to V + O + time

= S + has/have + Vpp + O + for/since

21, We have been eating since it started to rain.

- S + started/began + V-ing/to V + O + time

= S + has/have + Vpp + O + for/since

22, I haven't had my hair cut since I left her.

- S + last + Ved/V2 + O + when/in/on/at/... : Ai đó lần cuối làm gì

= S + has/have + not + Vpp + O + for/since + ...

23, She hasn't kissed me for five months.

- The last time + S + Ved/V2 + was + time : Lần cuối cùng ai đó làm gì

= S + last + Ved/V2 + time : Ai đó lần cuối làm việc gì 

-> S + has/have + not + Vpp + for/since + time

- time + ago -> for + time (for + khoảng thời gian)

24, We haven't met for a long time.

- It's + since + S + (last) + Ved/V2 + O

= S + has/have + not + Vpp + for/since...

25, How long have you had it?

- When + did + S + (last) + Ved/V2 + O?

= How long is it since + S + Ved/V2 + O?

 

Lời giải 2 :

19 She hasn't gone abroad before.

- S + have/has + not + V3/ed + before: Chưa từng làm gì trước kia.

20 She has driven for a month.

- S + have/has + V3/ed + for + khoảng thời gian: Đã làm gì trong bao lâu.

21 We have eaten since it started to rain.

- S + have/has + V3/ed + since + S + V2/ed: Đã làm gì từ khi nào.

22 I haven't had my hair cut since I left her.

- S + have/has + not + V3/ed + since + S + V2/ed: Đã không làm gì kể từ khi nào.

23 She hasn't kissed me for 5 months.

24 We haven't met for a long time.

- S + have/has + not + V3/ed + for + khoảng thời gian: Chưa làm gì trong bao lâu.

25 How long have you had your own house?

- How long + have/has + S + V3/ed?: Đã làm gì được bao lâu?

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK