Bài cuối rồi
sosssssss
`1.` rains
`-` DHNB: Often `->` HTĐ
`2.` Is there raining
`-` DHNB: Now `->` HTTD
`3.` writes
`-` DHNB: Every Sunday night `->` HTĐ
`4.` break `-` lands
`-` DHNB: Every time `->` HTĐ
`5.` is playing
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. `->` HTTD
`6.` lives `-` is staying
`-` DHNB: Normally `->` HTĐ `/` At the moment `->` HTTD
`7.` is waiting
`-` DHNB: Hurry up `->` HTTD
`8.` do not believe
`-` Ta có: Believe là động từ tri thức dùng để chỉ quan điểm, suy nghĩ của người về sự vật, hiện tượng. Nên ta không chia các thì tiếp diễn và chia HTĐ.
`9.` is working
`-` DHNB: At the moment `->` HTTD
`10.` do you
`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại như một thói quen. `->` HTĐ
`--------------------`
`-` Cấu trúc thì HTĐ:
`+` Đối với động từ tobe:
`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`
`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
`+` Đối với động từ thường:
`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V
`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$
`-` Trong đó:
`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V
`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V
`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$
`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$
`-` Cấu trúc thì HTTD:
`(+)` `S + am//is//are + V- i n g`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + V- i n g`
`(?)` `Am//Is//Are + S + V- i n g`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
`1,` rains
- DHNB : often -> HTĐ
`2,` Is ... raining
- DHNB : now -> HTTD
`3,` writes
- DHNB : every Sunday night -> HTĐ
`4,` are breaking - lands
- DHNB : stop at once -> HTTD
- DHNB : every time -> HTĐ
`5,` is playing
`6,` lives - is staying
- DHNB : normally -> HTĐ
- DHNB : at the moment -> HTTD
`7,` is waiting
- DHNB : hurry up -> HTTD
`8,` don't believe
`9,` is working
- DHNB : at the moment -> HTTD
`10,` do you do
______________________________________
`@` Hiện tại đơn
(+) S + V-s/es/inf ...
(-) S + don't/doesn't + Vbare-inf ...
(?) Do/does + S + Vbare-inf ... ?
`@` Hiện tại tiếp diễn
(+) S + am/is/are + V-ing ...
(-) S + am/is/are + not + V-ing ...
(?) Am/is/are + S + V-ing ... ?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK