Cứu với:))))))))))))
1. visited (last summer = QKĐ)
2. were (xảy ra liên tiếp `->` cùng thì câu trên)
3. bought (xảy ra liên tiếp `->` cùng thì câu trên)
4. has (usually = HTĐ)
5. Does he live (Trả lời và hỏi cùng thì `->` HTĐ)
6. did you do - did (last night = QKĐ)
7. loved (đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ = QKĐ)
8. got - had (yesterday = QKĐ)
9. are talking (Keep silent! = HTHT)
``
1. some
some: dùng trong câu khẳng định, lời mời
any: thường được dùng trong câu phủ định, nghi vấn
2. Do
Trả lời là "I don't" `->` phải hỏi "Do"
3. How much
How much + N không đếm được
How many + N đếm được
4. an
an + (adj) + N (bắt đầu = nguyên âm)
5. playing
like + V-ing: thích làm gì
6. to go
Would you like + to-V: Bạn có muốn...
7. dictionaries
They are + N số nhiều
8. reading
giới từ + V-ing
9. aren't
any: thường được dùng trong câu phủ định, nghi vấn
10. us
help + O + to-V: giúp ai đó làm gì
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
-------------------------------------------------------------
III.
1. visited
DHNB: last summer (QKD)
2. were
3. bought
4. has
DHNB: usually (HTD)
5. Does he live
6. did you do / did
DHNB: last night (QKD)
7. loved
8. got / had
DHNB: yesterday (QKD)
9. bought
DHNB: last year (QKD)
10. are talking
DHNB: Keep silent! (HTTD)
III.
1. some
some dùng cho câu khẳng định / lời mời (Would you like)
2. Do
Do + S + V1?
--> Yes, S + do
--> No, S + don't
3. How much
How much + N không đếm được
4. an
a dùng khi đứng đầu là các phụ âm
an dùng khi đứng đầu là các nguyên âm UEOAI
5. playing
like + Ving: thích
6. to go
would like + to V / N : muốn
7. dictionaries
They are + N số nhiều
8. reading
be interested in + Ving: thích
9. aren't
có any : dùng cho câu phủ định / câu hỏi
10. us
help + O + to V: giúp ai làm gì
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK