1 Đúng.
`-` S + was/were + Ving + O + when + S + V(qk) + O: Ai đó đang làm gì khi ai đó làm gì.
2 Đúng.
`-` S + was/were + Ving + O + when + S + V(qk) + O: Ai đó đang làm gì khi ai đó làm gì.
3 Đúng.
`-` Quá khứ đơn : S + V(qk) + O.
4 Đúng.
`-` S + was/were + Ving + O + when + S + was/were + Ving + O: Ai đó đang làm gì khi ai đó đang làm gì.
5 was hurting `->` hurt.
`-` ''hurt'' là động từ không thể chia dạng tiếp diễn.
`=>` Chia dạng quá khứ đơn.
6 Đúng.
`-` Quá khứ đơn : S + was/were + O.
`1.` Đúng
`2.` Đúng
`3.` Đúng
`4.` Đúng
`5.` was hurting → hurt
`6.` Đúng
`----`
`-` While + thì QKTD
`-` Cấu trúc để diễn tả một hành động đang xảy thì có hành động khác xen vào trong quá khứ ( QKTD )
`+` When + S + V-ed/V2 + O, S + was/were + V-ing + O
`+` While + S + was/were + V-ing + O, S + V-ed/V2 + O
`-` Cấu trúc để diễn tả hai hành động song song với nhau trong quá khứ ( QKTD )
`+` While + S + was/were + V-ing + O, S + was/were + V-ing + O
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK