Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 giúp mình với,giúp mình vớigiúp mình vớigiúp mình vớigiúp mình...

giúp mình với,giúp mình vớigiúp mình vớigiúp mình vớigiúp mình vớigiúp mình vớigiúp mình vớigiúp mình vớiÔN TẬP CÁC THÌ HTĐ, HTTD, QKĐ, QKTD LỚP 10 HKI I. Chia

Câu hỏi :

giúp mình với,giúp mình vớigiúp mình vớigiúp mình vớigiúp mình vớigiúp mình vớigiúp mình vớigiúp mình với

image

giúp mình với,giúp mình vớigiúp mình vớigiúp mình vớigiúp mình vớigiúp mình vớigiúp mình vớigiúp mình vớiÔN TẬP CÁC THÌ HTĐ, HTTD, QKĐ, QKTD LỚP 10 HKI I. Chia

Lời giải 1 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

Công thức thì QKĐ (V: to be)

(+) S + was/were + ... 

(-) S + was/were + not ... 

(?) Was/Were + S ... ? 

S số ít, I, he, she, it + was

S số nhiều, you, we ,they + were

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...

-------------------------------------------------

I.

1. am

DHNB: at the weekend

2. doesn't study

DHNB: on Friday

3. aren't

4. has

DHNB: today 

5. have

DHNB: usually

6. Does she live

7. are your children

8. works

9. likes

10. lives

11. rains

DHNB: every day 

12. fly

DHNB: every summer

13. fries

DHNB: every morning

14. closes

15. tries / don't think 

16. passes

17. is / watch

DHNB: every night 

18. writes

DHNB: every week

19. Do you speak

20. doesn't live

II.

1. was 

DHNB: yesterday 

2. played

DHNB: ago

3. was

DHNB: yesterday

4. Did / go

DHNB: yesterday

5. returned

DHNB: yesterday

6. taught

DHNB: ago

7. didn't go 

DHNB: yesterday

8. was

DHNB: last vacation

9. didn't come

DHNB: last night

10. did / do 

DHNB: last night

11. met

DHNB: last night

12. didn't go

DHNB: last Sunday 

13. didn't watch / did

DHNB: last night

14. went / was / felt / did / go / grew / swam / watched / talked 

DHNB: last year

used to + V1: đã từng 

III.

2. are meeting

DHNB: at the moment 

3. are visiting

DHNB: at the moment 

1. isn't reading

DHNB: now 

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK