and/hobbies/her/swimming/are/gardening
9.go/like/brothers/to/My/mountain/climbing
10.an/cars/is/hobby./expensive/Collecting
11.My family/usually/go/camp/weekends
12.What/your mother/do/her free time?
13.I/usually/spend/three hours/make/pottery rugs.
14.Eddy/never/go/hike/alone.
15.The plane/leave/5o’clock tomorrow morning
16.I/take/a lot of photos/when/I go/holidays
17.Tom/always do/morning exercises/after/get up.
18.My aunt/very/fond/cook.
19.My sister’s hobby/do/outdoor activities.
20.I/really/love/try/new food/and/cook/my family
21.Lily/my/best friend
22.She/dislike/read/novels
23.She/start/collecting coins/when/she
24.Her sister/share/the hobby/her
25.Nga/often/listen/music/before/bed
`8.` Her hobbies are swimming and gardening.
`9.` My brothers like to go mountain climbing.
`10.` Collecting cars is an expensive hobby.
`11.` My family usually goes camping on weekends.
`12.` What does your mother do in her free time?
`13.` I usually spend three hours making pottery rugs.
`14.` Eddy never goes hiking alone.
`15.` The plane leaves at `5` o’clock tomorrow morning.
`16.` I take a lot of photos when I go on holidays.
`17.` Tom always does morning exercises after he gets up.
`18.` My aunt is very fond of cooking.
`19.` My sister’s hobby is doing outdoor activities.
`20.` I really love to try new recipes.
`---------------`
`-` HTTD : S + am/is/are + V-ing + O
`-` HTĐ
`-` Verb :
`(+)` S `+` V(s`/`es)
`-` S `=>` I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-inf
`-` S `=>` He/ She/ It/ Danh từ số ít + V(s/es)
`(-)` S `+` do/does not `+` V`-`inf
`(?)` Do/Does `+` S `+` V-inf`?`
`-` S `=>` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not
`-` S `=>` He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not
`-` Tobe :
`(+)` S `+` is`/`am`/`are `+` Adj`/`N
`(-)` S `+` isn't` / `'m not` / `aren't `+` Adj`/`N
`(?)` Is`/ `Am` / `Are `+` S `+` Adj`/`N `...?`
`-` S `=>` I + am
`-` S `=>` He/ She/ It + is
`-` S `=>` You/ We/ They + are
`-----------`
`-` Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.
`-` Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
`-` Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.
`-` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.
`-----------`
DHNB :
`-` Always : thường xuyên
`-` often : thường
`-` usually : thường thường
`-` seldom : hiếm khi
`-` sometimes : thỉnh thoảng
`-` hardly ever : hầu như không bao giờ
`-` Every `+` khoảng thời gian.
8. Her hobbies are swimming and gardening.
9. My brothers like to go mountain climbing.
10. Collecting cars is an expensive hobby.
11. My family usually goes camping on weekends.
12. What does your mother do in her free time?
13. I usually spend three hours making pottery rugs.
14. Eddy never goes hiking alone.
15. The plane leaves at 5 o'clock tomorrow morning.
16. I take a lot of photos when I go on holidays.
17. Tom always does morning exercises after he gets up.
18. My aunt is very fond of cooking.
19. My sister's hobby involves outdoor activities.
20. I really love trying new food and cooking for my family.
21. Lily is my best friend.
22. She dislikes reading novels.
23. She started collecting coins when she was young.
24. Her sister shares her hobby.
25. Nga often listens to music before bed.
$-----$
`@` Thì hiện tại đơn:
`+)` S `+` V(s/es) `+` O
`@` Thì hiện tại tiếp diễn:
`+)` S `+` am/is/are `+` V-ing `+` O
`@` Thì tương lai đơn:
`+)` S `+` will/shall `+` V `+` O
`@` Like `+` V-ing: thích làm gì đó
`@` Be fond of `+` V-ing: thích làm gì đó (trang trọng)
`@` Spend time `+` V-ing: dành thời gian làm gì đó
`@` Go `+` V-ing: đi đâu để làm gì đó
`@` What `+` do/does `+` S `+` V?
$-----$
`+)` Trong một số câu, có thể sử dụng giới từ "for" trước đối tượng của động từ.
`+)` Các trạng từ như "very", "really", "always", "usually",... được sử dụng để bổ sung ý nghĩa cho câu.
`+)` Các liên từ như "and", "but", "or",... được dùng để nối các mệnh đề trong câu.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK