Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 e (listen) Where he ( Give the e Lan (not...

e (listen) Where he ( Give the e Lan (not h Hune fro 11. David (always watch) a ways....watches. 12. Where is your father? He (work)....is....working... 13

Câu hỏi :

Giúppppppppppppppp voiiii

image

e (listen) Where he ( Give the e Lan (not h Hune fro 11. David (always watch) a ways....watches. 12. Where is your father? He (work)....is....working... 13

Lời giải 1 :

$\color{#246483}{M}\color{#34768F} {P}\color{#44889B}{h}\color{#539AA7}{u}\color{#63ACB3} {o}\color{#73BEBF}{c}$

`11`. Does David always watches 

`-` HTĐ `(?)` Do/does + S + V(bare) + O?

`12`. is working

`-` HTTD `(+)` S + tobe + V-ing + O

`13`. will come

`-` TLĐ `(+)` S + will + V(bare) + O

`14`. comes

`-` HTĐ `(+)` S + V(s/es)

`15`. will stay

`16`. is attending

`17`. rains

`18`. is

`19`. finish - will come

`20`. hurry

`----------`

`-` ĐK L1 : If + S + V(s/es), S + will + V(bare) + O

Lời giải 2 :

11. Does / always watch

Ta có: David là chủ ngữ số ít nên động từ thêm -es

12. is working

Ta có: Động từ "work" đã được chia theo thì hiện tại tiếp diễn để phù hợp với ngữ cảnh câu hỏi.

13. comes

Ta có:  Nói về lịch trình, ít phổ biến hơn cho sự việc sắp xảy ra.

14. comes

Ta có: Dùng "comes" ở thì hiện tại đơn vì đây là một mệnh đề thời gian.

15. will stay

Ta có: "rains" đang ở thì hiện tại đơn nên đó cũng là dấu hiệu cho ta biết đó là ĐK LOẠI 1

16. is attending

Ta có: dấu hiệu nhận biết thì HTTD: "at the moment"

17. rains

Ta có: "ll=will thì đó là dấu hiệu nhận biết đó là ĐK LOẠI 1

18. is 

Ta có: "is" ở thì hiện tại đơn vì đây là một mệnh đề điều kiện loại 0, diễn tả sự thật hoặc thói quen.

19. finish/will come

Ta có: ĐK LOẠI 1

20. hurry

Ta có: 'll=will là dấu hiệu nhận biết đó là ĐK LOẠI 1

Công thức HTĐ

+) Sít + Vs/Ves

Snhiều + Vo

-) Sít + doesn't (does not) + Vo...

Snhiều + don't (do not) + Vo...

?) Does + Sít + Vo...?

Does + Snhiều + Vo...?

1 số Từ nhận biết HTĐ: always/ often/ usually/ generally/ once/ twice/.....

Cách dùng HTĐ: diễn tả hành động diễn ra ở hiện tại, sự thật, chân lý, hiển nhiên, thói quen

Công thức HTTD

+) S +am/is/are + Ving...

-) S + am/is/are +not + Ving...

?) Am/Is /Are + S + Ving...?

1 số từ nhận biết HTTD: now/ right now/ at the moment/ at this time/ Look!/ Listen!/....

Cách dùng HTTD: diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại.

Công thức ĐK LOẠI 1: f + S + V(s/es), S + will/can (not) + V.

Cách dùng ĐK LOẠI 1: dùng để diễn tả một sự việc có thể xảy ra trong tương lai căn cứ vào một điều kiện cụ thể ở hiện tại xảy ra trước

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK