$\text{Part 1}$ :
`31` `A` `->` think .
`-` Ta không chia dạng tiếp diễn cho ''think'' và ''see'' , nếu có cũng rất hiếm khi phải chia . Khi gặp câu này , ta chia thì hiện tại đơn thay thế .
`-` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O .
`32` `C` `->` had ridden .
`-` Since + S + V(quá khứ) + O : Quá khứ hoàn thành .
`=>` S + had + V3/Vpp + O .
$\text{Part 2}$ :
`33` People are not allowed to post rude comments on the website .
`-` mustn't + V-inf `=` be not allowed to do sth : không được phép làm gì .
`34` I started doing this exercise routine every day `3` years ago .
`-` started + V_ing : bắt đầu làm gì .
`-` Quá khứ đơn : S + V(quá khứ) + O ...
EX 1:
`31,` A
`-` am thinking `->` think
`-` HTĐ: S `+` V(s/es)/ V0...
`32,` C
`-` rode `->` has ridden
`-` DHNB: since (HTHT)
`-` HTHT: S `+` have/has `+` V3/V-ed..
EX 2:
`33,` People are not allowed to post rude comments on the website.
`-` mustn't + V0: không được làm gì..
`=` tobe `+` not `+` allowed `+` to V0: không cho phép làm gì..
`34,` I started to do exercise routine everyday 10 years ago.
`-` S `+` have/has `+` V3/V-ed `+` for + quãng tgian/since + mốc tgian
`=` S `+` started/began `+` V-ing/to V0..
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK