chọn từ ngược nghĩa với từ gạch chân
1 C
- strength >< weakness: sự khoẻ mạnh >< sự yếu đuối
2 D
- reduce >< increase: giảm >< tăng
3 C
- weaken >< strengthen: làm yếu đi >< tăng cường
4 A
- give off = release: toả ra, bốc ra
`1,` C
- power (n) : sức mạnh
- health (n) : sức khoẻ
- weakness (n) yếu đuối >< strength (n) sức mạnh
- injury (n) : chấn thương
`2,` D
- decrease (n) : giảm
- relieve (v) : giảm đi
- ease (v) : xoa dịu
- increase (v) tăng >< reduce (v) giảm
`3,` C
- lengthen (v) : kéo dài ta
- enlarge (v) : phóng to
- strengthen (v) làm khoẻ mạnh >< weaken (v) làm suy yếu
- shorten (v) : kéo ngắn lại
`4,` B
- release (v) : thoát ra
- absorb (v) hấp thụ >< give off (phr.v) toả ra
- emit (v) : phát ra
- discharge (v) : phóng thích
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK