Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 I. 1. Give the correct tense of the verbs in...

I. 1. Give the correct tense of the verbs in the brackets. What you (do) next week? 2. We (not go) to school yesterday because the earthquake (happen). 3.

Câu hỏi :

chia thì tùe câu 1 đến 6 ạ

image

I. 1. Give the correct tense of the verbs in the brackets. What you (do) next week? 2. We (not go) to school yesterday because the earthquake (happen). 3.

Lời giải 1 :

`1.` will _____ do

`+` TLĐ : `( ? )` Wh / h + will + S + V-inf ?

`+` DHNB : next week

`2.` didn't go `-` happened

`+` QKĐ : `( + )` S + V`2`/ed + ...

`( - )` S + didn't + V-inf

`+` DHNB : yesterday

`+` because `-` mệnh đề chỉ lí do

`-` clause + because + clause

`3.` are ______ doing

`+` HTTD : `( ? )` Wh / h  + is / are + S + V-ing ?

`+` DHNB : at the moment

`4.` is

`+` HTĐ với tobe : `( ? )` Wh / h + is / are + S + O ?

`+` Hỏi nghề : What + is / are + S + do / job ?

`-` S + is / am / are + nghề nghiệp

`5.` has gone

`+` HTHT : `( + )` S + has / have + V`3`/ed + ...

`+` DHNB : many times `-` so far

`6.` hadn't locked

`+` QKHT : `( - )` S + had + not + V`3`/ed +...

`+` DHNB : before

$#Ribee$

Lời giải 2 :

Công thức thì TLĐ

(+) S + will + V1 

(-) S + won't + V1 

(?) Will + S+ V1? 

DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....

Công thức thì HTTD 

(+) S + am/is/are + Ving 

(-) S + am/is/are + not + Ving 

(?) Am/Is/Are +S +Ving? 

DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....

Công thức thì QKĐ (V: thường)

(+) S + V2/ed 

(-) S + didn't + V1 

(?) Did + S+ V1?

DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, …

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTHT

(+) S + has/have + V3/ed 

(-) S + has/have + not + V3/ed 

(?) Has/Have + S+ V3/ed?

DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....

Công thức thì QKHT

(+) S + had + V3/ed 

(-) S + had + not + V3/ed 

(?) Had + S+ V3/ed?

---------------------------------------------------------------------

1. will you do

DHNB: next week (TLD)

2. didn’t go / happened

DHNB: yesterday (QKD)

3. are your students doing

DHNB: at the moment (HTTD)

4. is your father’s job 

5. has gone 

DHNB: so far (HTHT)

6. hadn’t locked

QKHT + before + QKD 

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK