Trang chủ Tiếng Việt Lớp 3 Kể 10 từ đồng nghĩa với từ hy sinh(kiểu hy...

Kể 10 từ đồng nghĩa với từ hy sinh(kiểu hy sinh của mẹ),vất vả,mệt mõi,vui vẻ,tức giận,lo lắng.(có tính biểu cảm câu hỏi 6609591

Câu hỏi :

Kể 10 từ đồng nghĩa với từ hy sinh(kiểu hy sinh của mẹ),vất vả,mệt mõi,vui vẻ,tức giận,lo lắng.(có tính biểu cảm

Lời giải 1 :

`@`𝓐𝓷𝓱

`-` `10` từ đồng nghĩa với :

  `+` Hy sinh `(` Từ trần , mất , qua đời , ra đi , giấc ngủ ngàn thu ,... `)`

  `+` Vất vả `(` sự tần tảo của mẹ , nỗi khó nhọc , nỗi khó khăn , sự khổ công , sự khổ cực ,... `)` .

  `+` Mệt mỏi `(` kiệt sức , mệt nhọc , mệt nhoài , mệt lả ,... `)`

  `+` Vui vẻ `(` niềm vui , sự hạnh phúc , sự sung sướng , mừng rỡ , hài lòng ,... `)` .

  `+` Tức giận `(` giận hờn , bức xúc , ấm ức , khó chịu , giận dỗi ,... `)` .

  `+` Lo lắng `(` nỗi lo âu , sự mong ngóng thầm lặng , băn khoăn , bồn chồn , lo sợ ,... `)`

Lời giải 2 :

Đáp án:hi sinh,thiệt mang,chết

 

Giải thích các bước giải:

 vất vả,khổ cực,nhặt nhằn

Bạn có biết?

Tiếng Việt là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Hãy yêu quý và bảo vệ ngôn ngữ của chúng ta, đồng thời học hỏi và sử dụng nó một cách hiệu quả!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 3

Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK