Trang chủ Vật Lý Lớp 9 50đ giải đúng đầy đủ chi tiết nhất nha 50đ...

50đ giải đúng đầy đủ chi tiết nhất nha 50đ giải đúng đầy đủ chi tiết nhất nha giải thích nha 50đ 50đ Câu 1: Bàn là điện loại 220V-800W mắc vào nguồn điện có h

Câu hỏi :

50đ giải đúng đầy đủ chi tiết nhất nha 50đ giải đúng đầy đủ chi tiết nhất nha giải thích nha 50đ 50đ Câu 1: Bàn là điện loại 220V-800W mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện qua nó là: A. 3,36A B. 3,63A C. 6,36A D. 6,63A Câu 2: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dòng điện qua đèn có cường độ là 400mA. Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là: A. 24W B. 2,4W C. 2400W D. 0,24W Câu 3: Trên một bàn là điện có ghi 220V-1000W. Điện trở của bàn là điện này là: A. 220 Ω B. 48,4 Ω C. 1000 Ω D. 4,54 Ω Câu 4: Trên một bóng đèn có ghi 6V-3W. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi sáng bình thường là: A. 0,5A B. 2A C. 18A D. 12A Câu 5: Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất của dòng điện ? A. Đại lượng đặc trưng cho công của dòng điện gọi là công suất của dòng điện. B. Đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của dòng điện gọi là công suất của dòng điện. C. Đại lượng đặc trưng cho sự chuyển hóa năng lượng của dòng điện gọi là công suất của dòng điện. D. Đại lượng đặc trưng cho dòng điện gọi là công suất của dòng điện. Câu 6: Công thức tính công suất của dòng điện là A. P = A.t B. P = C. P = D. P = U.t Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về đơn vị của công suất? A. Đơn vị của công suất là Oát. Kí hiệu là W. B. 1 Oát là công suất của một dòng điện sản ra công 1 jun trong mỗi giây. C. 1 Oát là công suất của một dòng điện 1 ampe chạy giữa hai điểm có hiệu điện thế 1 vôn. D. 1 Oát là công suất của một dòng điện sản ra công 1 jun khi nó chạy giữa hai điểm có hiệu điện thế 1 vôn. Câu 8: Trên vỏ một máy bơm nước có ghi 220V 750W. Cường độ dòng điện định mức của máy bơm có thể là giá trị nào trong các giá trị sau: A. I = 0,341A. B. I = 34,1A. C. I = 3,41A. D. I = 3,41mA. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện năng? A. Dòng điện có mang năng lượng, năng lượng đó gọi là điện năng. B. Điện năng có thể chuyển hóa thành nhiệt năng. C. Điện năng có thể chuyển hóa thành năng lượng các bức xạ. D. Điện năng có thể chuyển hóa thành năng lượng hạt nhân. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự chuyển hóa năng lượng từ điện năng sang các dạng năng lượng khác? A. Điện năng có thể chuyển hóa trực tiếp thành năng lượng của gió. B. Điện năng có thể chuyển hóa thành năng lượng ánh sáng. C. Điện năng có thể chuyển hóa thành cơ năng. D. Điện năng có thể chuyển hóa thành hóa năng và nhiệt năng. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cách tính công của dòng điện? A. Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với điện lượng và thời gian dòng điện chạy qua. B. Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua. C. Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện. D. Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và điện lượng chạy qua mạch. Câu 12: Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch xác định bằng công thức A. A = U.I2.t B. A = U2.I.t C. A = U.I.t D. A = R2.I.t Câu 13: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không đúng với đơn vị của công? A. Jun (J). B. Vôn. Culông (V.C). C. Vôn. Ampe. Giây (V.A.s). D. Oát.Ampe( W.A) Câu 14: Một bếp điện hoạt động liên tục trong 4 giờ ở hiệu điện thế 220V. Khi đó số chỉ của công tơ điện tăng thêm 3 số. Công suất của bếp điện và cường độ dòng điện chạy qua bếp trong thời gian trên lần lượt là: A. P = 750 kW và I = 341A. B. P = 750W và I = 3,41A. C. P = 750J và I = 3,41A. D. P = 750W và I = 3,41mA. Câu 15: Công thức của định luật Jun-Lenxơ là: A. Q = U I2t B. Q = R2It C. Q = I2Rt D. Q = RIt2 Câu 16: Nhiệt lượng dây dẫn tỏa ra khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với: A. Cường độ dòng điện, điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn. B. Bình phương cường độ dòng điện, điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn. C. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn. D. Bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn. Câu 17: Nếu đồng thời tăng điện trở dây dẫn, cường độ dòng điện, thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn sẽ tăng: A. 4 lần B. 8 lần C. 12 lần D. 16 lần Câu 18: Mối quan hệ giữa đơn vị Jun và đơn vị Calo là: A. 1J = 0,24 calo B. 1 calo = 0,24J C. 1J = 1 calo D. 1J = 4,18 calo Câu 19: Điện trở 20Ω đặt ở hiệu điện thế 60V thì nhiệt lượng do dây tỏa ra trong 30 phút theo đơn vị kilô Jun là: A. 324 kJ B. 234 kJ C. 423 kJ D. 243 kJ Câu 20: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R = 12 Ω. Nhiệt lượng do R tỏa ra trong 40 phút là 7200J. Giá trị U là: A. 6V B. 3V C. 12V D. 9V

Lời giải 1 :

Câu 1: B

Cường độ dòng điện qua bàn là là:

\(I = \dfrac{P}{U} = \dfrac{{800}}{{220}} = 3,63A\)

Câu 2: B

Công suất tiêu thụ của bóng đèn là:

\(P = IU = {400.10^{ - 3}}.6 = 2,4W\)

Câu 3: B

Điện trở của bàn là là:

\(R = \dfrac{{U_{dm}^2}}{{{P_{dm}}}} = \dfrac{{{{220}^2}}}{{1000}} = 48,4\Omega \)

Câu 4: A

Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi sáng bình thường là:

\(I = \dfrac{P}{U} = \dfrac{3}{6} = 0,5A\)

Câu 5: B

Đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công của dòng điện gọi là công suất của dòng điện.

Câu 6: 

Thiếu đề

Câu 7: D

Câu sai: 1 Oát là công suất của một dòng điện sản ra công 1 jun khi nó chạy giữa hai điểm có hiệu điện thế 1 vôn.

Câu 8: C

Cường độ dòng điện định mức là:

\(I = \dfrac{P}{U} = \dfrac{{750}}{{220}} = 3,41A\)

Câu 9: D

Câu sai: Điện năng có thể chuyển hóa thành năng lượng hạt nhân.

Câu 10: A

Câu sai: Điện năng có thể chuyển hóa trực tiếp thành năng lượng của gió.

Câu 11: B

Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua.

Câu 12: C

Công thức: \(A = IUt\)

Câu 13: B

Đơn vị không đúng: VC

Câu 14: B

Công suất là:

\(P = \dfrac{A}{t} = \dfrac{3}{4} = 0,75kW = 750W\)

Cường độ dòng điện là:

\(I = \dfrac{P}{U} = \dfrac{{750}}{{220}} = 3,41A\)

Câu 15: C

Công thức: \(Q = {I^2}Rt\)

Câu 16: B

Nhiệt lượng dây dẫn tỏa ra khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với: Bình phương cường độ dòng điện, điện trở dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn.

Câu 17: D

Nếu đồng thời tăng điện trở dây dẫn, cường độ dòng điện, thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn sẽ tăng: 16 lần.

Câu 18: A

1J = 0,24 calo

Câu 19: A

Nhiệt lượng tỏa ra là:

\(Q = \dfrac{{{U^2}}}{R}t = \dfrac{{{{60}^2}}}{{20}}.30.60 = 324000J = 324kJ\)

Câu 20: A

Giá trị U là:

\(U = \sqrt {\dfrac{{QR}}{t}}  = \sqrt {\dfrac{{7200.12}}{{40.60}}}  = 6V\)

Bạn có biết?

Vật lý học là môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chất và chuyển động của nó trong không gian và thời gian, cùng với những khái niệm liên quan như năng lượng và lực. Vật lý học là một trong những bộ môn khoa học lâu đời nhất, với mục đích tìm hiểu sự vận động của vũ trụ. Hãy khám phá và hiểu rõ những quy luật tự nhiên xung quanh chúng ta!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK