Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1.she complimented them on their smarl...(appear) 2.we are looking forward...

1.she complimented them on their smarl...(appear) 2.we are looking forward to ...you soon ( see) 3.her good ...for the test resulted in the fact that she got t

Câu hỏi :

1.she complimented them on their smarl...(appear)

2.we are looking forward to ...you soon ( see)

3.her good ...for the test resulted in the fact that she got the best grades ( prepare ) 

4.lan is very interested in..profession because she loves working with children (teach)

5.i wroten a litter of ..to the manager about the service i had received( complain )

6.if you want to sell your old house,why not put an ...on television ?( advertise)

7.they gave us ...everything we needed ( near)

8.he apologized for the ... he had caused (convenient)

9.we have a a very ...schedule ( crowd)

10.we are in regular..with each other by telephone or letter ( communicate )

Lời giải 1 :

`1.` appearance

`-` compliment sb on sth: khen ai đó vì cái gì

`-` adj + N ('smart' + 'appearance') `->` Bổ nghĩa cho N

`2.` seeing

`-` look forward to + V-ing: trông chờ, mong đợi cái gì

`3.` preparation

`-` CT: TTSH + N và adj + N ('good' + 'preparation')

`-` preparation (n): sự chuẩn bị

`4.` teaching

`-` tobe interested in + N/V-ing: hứng thú với cái gì/thích thú làm gì

`5.` complaint

`-` CT: Giới từ (trong câu là 'of') + N/V-ing

`-` complaint (n): lời phàn nàn/khiếu nại

`6.` advertisement

`-` an + N số ít đếm được, bắt đầu bằng 1 nguyên âm (u, e, o, a, i)

`-` Mẫu gợi ý: Why not + V-inf?

`-` advertisement (n): bài quảng cáo

`7.` nearly

`-` V + adv ('gave' + 'nearly') `->` Bổ nghĩa cho V

`-` nearly (adv): gần như, hầu như

`8.` inconvenience

`-` apologized (to sb) for sth/doing sth: xin lỗi ai đó vì cái gì

`->` N cần điền là 1 N tiêu cực (Do chủ thể phải xin lỗi)

`-` inconvenience (n): sự bất tiện

`9.` crowded

`-` very + adj; adj + N ('crowded' + 'schedule')

`-` crowded (adj): đông đúc, dày đặc

`10.` communication

`-` adj + N ('regular' + 'communication')

`-` in communication with sb: giao tiếp/liên lạc với ai đó

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 10

Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK