1.I don't find him very ...( communicate )
2.Many of the performers were very ...( profession)
3.Fishing is his favourite .....( relax)
4.He greeted all the guests ...as they arrived ( warn )
5.They exchanged...and sat down to lunch ( greet)
6.You could get into a ... where you have to decide immediately ( situate )
7.She did it entirely uot of ... , not for the money ( kind )
`1`. communicative
`-` Very + Adj
`-` Communicate `(v)` giao tiếp `->` Communicative `(a)`
`2`. professional
`-` Very + Adj
`-` Profession `(n)` `->` Profesional `(a)`
`3`. relaxation
`-` SO favourite + n: sở thích
`-` Relax`(v)` `->` relaxation `(n)`
`4`. warmly
`-` V + Adv
`5` greeting
`-` Greet `(v)` `->` Greeting `(n)`
`6`. situation
`-` Get into a situation: tham gia vào tình huống
`7`. kindness
`-` Kind `(a)` `->` kindness `(n)`
`-` Out of `(n)`: hết
️
`1.` communicative
`-` find sb adj: thấy ai đó như thế nào
`-` communicative (adj): cởi mở
`2.` professional
`-` be + very + adj: rất như thế nào
`-` professional (adj): chuyên nghiệp
`3.` relaxation
`-` TTSH + adj + N
`-` relaxation (n): sự thư giãn
`4.` warmly
`-` V + adv
`-` warmly (adv): một cách nồng nhiệt
`5.` greeting
`-` V + N
`-` greeting (n): lời chào
`6.` situation
`-` a/an + N số ít
`-` get into a situation: rơi vào tình huống
`7.` kindness
`-` out of sth: vì cái gì đó
`-` kindness (n): lòng tốt
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK