Giải giúp mình với mấy câu này mình không biết
`16,` He hasn't gone abroad for `6` years.
`17,` I haven't had my hair cut since I left her.
`18,` She hasn't kissed me for `5` months.
`19,` We haven't met each other for `5` months.
`20,` I haven't had such a delicious meal since `2018`.
`21,` I haven't seen him since `2015`.
`22,` She hasn't visited her home country for ten years.
`23,` He hasn't had his eyes tested for ten months.
`24,` I haven't seen Rose for three years.
`25,` I haven't written to her for five years.
`--`
Giải thích:
`-` The last time `+` S `+` V-ed/V2 `+` was `+` khoảng thời gian `+` ago.
`-` S `+` last `+` V2/V-ed `+` khoảng thời gian `+` ago.
`=` S `+` have/has `+` not `+` V-ed/V3 `+` for `+` khoảng thời gian/since + mốc tgian..
`-------`
`26,` He said that he liked that song.
`-` like `->` liked (HTĐ `->` QKĐ)
`-` I `->` he
`-` this `->` that
`27,` She said that she didn't speak Italian.
`-` don't `->` didn't (HTĐ `->` QKĐ)
`-` I `->` she
`28,` He said that the film began at seven o'clock.
`-` begins `->` began (HTĐ `->` QKĐ)
`29,` She said that she was very tired.
`-` I `->` she
`--`
Giải thích:
Câu gián tiếp dạng trần thuật:
`-` S `+` told/asked/said `+` that `+` S `+` V(lùi thì)…
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK