Giúp em vs aaaaaaaaaaaaaa
`1.` relaxed
`-` adj + N
`-` relaxed (adj): thư giãn
`-` enjoy doing sth : thích làm gì
`2.` pleasure
`-` pre + N/V_ing
`-` for pleasure : vì niềm vui
`3.D.` ride `->` ride a bike
`-` ride a bike : đạp xe
`4. A.` create `->` creating
`-` be fond of doing sth : thích làm gì
`5. A.` going `->` doing
`-` do yoga : tập yo-ga
`___________________`
`1.` Jill is keen on learning new languages
`-` like + to_V/V_ing `=` be keen on + V_ing : thích làm gì
`2.` Alex finds skydiving exciting
`-` S + think + N + tobe + adj
`=` S + find + N + adj
`->` ai đó thấy cái gì như nào
`3.` Peter spent an hour doing DIY project
`-` It takes sb time / money to do sth
`=` sb spend time/money doing sth
`->` ai đó dành tiền/thời gian làm gì.
$\color{#88DCFF}{\text{#Byen.}}$
`1` relaxing
`->` adj + N
`2` pleasure
`->` for + V-ing/N/N phrase
`3` D
`->` ride a bike : đi xe đạp
`4` A
`->` Sửa : creating
`->` tobe + fond of + V-ing : thích làm gi
`5` A
`->` Sửa : doing
`->` do yoga : tập yo ga
`6` Jill is keen on learning new languages
`->` tobe + keen on + V-ing : thích làm gi
`7` Alex finds skydiving exciting
`->` S + find + N/V-ing + adj
`8` Peter spent an hour doing that DIY project
`->` S + spend/spent + số tg + V-ing
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK