Fill in the correct form (comparative or superlative) of the adverbs in brackets
`color{aqua}{\text{_ThuyLinh}}`
`1,` harder than
`2,` faster than
`3,` farther than
`4,` better than
`@` Cấu trúc:
- So sánh hơn với tính từ : S + be + short adj-er/more long adj + than + N/pronoun
- So sánh hơn với trạng từ : S + V + short adv-er/more long adv + than + N/pronoun
`@` Các trường hợp đặc biệt:
good/well - better - the best
bad/badly - worse - the worst
far - farther/further - the farthest/furthest
old - older/elder - the oldest/eldest
many/much - more - the most
1.He hit his arm harder than before
⇒"Harder" là dạng so sánh hơn của "hard"
2.The Spanish athlete ran faster than the other runners
⇒"Faster" là dạng so sánh hơn của "fast"
3.Jim threw the ball farther than Peter
⇒"Farther" là dạng so sánh hơn của "far"
4.We answered all the questions better than the other students
⇒"Better" là dạng so sánh hơn của "well"
#minhthu3926
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK