Trang chủ Tiếng Anh Lớp 3 Anh chị giúp em bài ex12 , 13 ạ Ex13:Complete...

Anh chị giúp em bài ex12 , 13 ạ Ex13:Complete thể sentences with the correct form of to be:is,am,are. 1.My father _______tall. 2.Tony and

Câu hỏi :

Anh chị giúp em bài ex12 , 13 ạ

Ex13:Complete thể sentences with the correct form of to be:is,am,are.

1.My father _______tall.

2.Tony and Linda______playing games.

3.Phong______learning English.

4.Linda and Mai____in thể classroom.

5.Where_____your children?-They_____in thể park.

6.The cinema ____ near my house.

7.I ________ short but strong

8.My mother ______ forty years old.

9.This_____ my school bag and these _____ my pens

10.That_____ her ruler and those_____her pencils.

image

Anh chị giúp em bài ex12 , 13 ạ Ex13:Complete thể sentences with the correct form of to be:is,am,are. 1.My father _______tall. 2.Tony and

Lời giải 1 :

$ 1. is $

$ 2. are $

$ 3. is $

$ 4. are $

$ 5. are/are $

$ 6. is $

$ 7. am $

$ 8. is $

$ 9. is/are $

$ 10. is/are $

Giải thích

I + am

He,She,It,Danh từ số ít + is

We/You/They,Danh từ số nhiều + are

That/This + is

Those/These + are

image

Lời giải 2 :

Công thức thì HTĐ (V: tobe)

(+) S + am/is/are ..

(-) S + am/is/are + not .. 

(?) Am/Is/Are + S + ... ? 

I + am

S số ít, he, she, it + is

S số nhiều, you ,we, they + are

Công thức thì HTĐ (V: thường)

S số ít, he, she, it 

(+) S + Vs/es

(-) S+ doesn't + V1 

(?) Does +S +V1?

S số nhiều, I, you, we, they

(+) S + V1 

(-) S+ don't + V1 

(?) Do + S+ V1? 

DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....

--------------------------------------------------------

EX12:

1.

What does Nam do at break time?

He plays volleyball.

2.

What does Lucy do at break time?

She plays word puzzles.

3.

What does Ben do at break time?

He plays football.

4.

What do James and David do at break time?

They play tennis.

5.

What does Tony do at break time?

He plays badminton.

EX13:

1. is

My father: ba tôi --> S số ít

2. are

3. is 

4. are

5. are / are

your children: những đứa trẻ của bạn --> S số nhiều

6. is 

The cinema: rạp phim --> S số ít 

7. am

8. is

My mother: mẹ của tôi --> S số ít 

9. is / are

This is + N số ít 

These are + N số nhiều 

10. is / are 

That is + N số ít 

Those are + N số nhiều 

`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 3

Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK