Chị ơi đọc mẫu hộ em với nhé
1. Mother (mẹ): /ˈmʌðər/
2. Father (bố): /ˈfɑːðər/
3. Grandmother (bà): /ˈɡrænmʌðər/
4. Grandfather (ông): /ˈɡrænfɑːðər/
5. Brother (anh, em trai): /ˈbrʌðər/
6. Sister (chị, em gái): /ˈsɪstər/
7. Younger brother / Little brother (em trai): /ˈjʌŋɡər ˈbrʌðər/, /ˈlɪtl ˈbrʌðər/
8. Younger sister / Little sister (em gái): /ˈjʌŋɡər ˈsɪstər/, /ˈlɪtl ˈsɪstər/
9. Older sister (chị gái): /ˈoʊldər ˈsɪstər/
10. Uncle (chú, bác, cậu): /ˈʌŋkl/
11. Older brother (anh trai): /ˈoʊldər ˈbrʌðər/
12. Aunt (cô, dì, bác gái): /ænt/ hoặc /ɑːnt/
13. Cousin (anh, chị, em họ): /ˈkʌzən/
14. Niece (cháu gái): /niːs/
15. Nephew (cháu trai): /ˈnefjuː/ hoặc /ˈnevjuː/
16. Son (con trai): /sʌn/
17. Daughter (con gái): /ˈdɔːtər/
`\color{green}\text{#4T}`
family /ˈfæm.əl.i/
Father ˈ/fɑːðə/
Mother /ˈmʌðə/
Grandmother /ɡrænmʌðə/
Grandfather (ɡrænfɑːðə/
Brother /ˈbɒðə/
Sister /ˈsɪstə/
Younger brother /ˈjʌŋɡər ˈbrʌðər/
Younger sister /ˈjʌŋɡər ˈsɪstər/,
Older sister /ˈoʊldər ˈsɪstər/
Uncle /ˈʌŋkl/
Older brother /ˈoʊldər ˈbrʌðər/
Aunt /ɑːnt/
Cousin /ˈkʌzn/
Niece /niːs/
Nephew /ˈnevjuː/
Son /sʌn/
Daughter/ˈdɔːtər ɪn lɔː/
`@arygiw`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực học tập bắt đầu hình thành nhưng chúng ta vẫn còn ở độ tuổi ăn, tuổi chơi. Hãy biết cân đối giữa học và chơi, luôn giữ sự hào hứng trong học tập nhé!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK