7 The last time I went to work was 1 month ago.
`-` The last time + S + V(qk) + O + be + time: Lần cuối ai đó làm gì...
8 Mr.Hung has taught English in Can Tho for 10 years.
`-` S + have/has + Vpp + O + time: Ai đó đã làm gì được bao lâu.
9 The club started playing this stadium in 2010.
`-` S + started/began + Ving + O + time: Ai đó đã làm gì từ khi nào.
10 You/We must pay attention to the content of the lesson.
`-` S + must + Vinf + O: Ai đó phải làm gì.
11 Not having enough money, they spent their holidays at home last year.
`-` Rút gọn mệnh đề chủ ngữ bằng phân từ hiện tại: Ving + O, S + V + O.
7. The last time I went to work was a month.
Cấu trúc: S + have/has + not + PII + O + for/since....
= The last time + S + Ved + was + khoảng time.
8. Mr.Hung has teached English in Can Tho for 10 years.
Cấu trúc: S + started/began + Ving + O
= S + has/have PII + O
9. The club started playing in this stadium in 2010.
Cấu trúc: S + has/have PII + O
= S + started/began + Ving + O
10. You must attention to the content of this lesson.
Cấu trúc: It + be + adj + to V = You + must/need/should ( tùy vào adj ) + V
11. Not having enough money, they spent their holidays at home last month.
Cấu trúc sử dụng danh động từ rút gọn câu đồng chủ ngữ
Câu có cùng chủ ngữ là they nên có thể rút gọn vế trước thành dạng Ving
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK