Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 ENGLISH GROUP 11 2. Claire (have) 3. It started raining...

ENGLISH GROUP 11 2. Claire (have) 3. It started raining while I (drive) 4. This is the best book she (read) 5. The clowns made them (laugh) 6. When the ala

Câu hỏi :

giúp vs.

image

ENGLISH GROUP 11 2. Claire (have) 3. It started raining while I (drive) 4. This is the best book she (read) 5. The clowns made them (laugh) 6. When the ala

Lời giải 1 :

2 had.

`-` yesterday: DHNB QKĐ.

`=>` S + V(qk) + O.

3 was driving.

`-` Hành động xen vào khi có một hành động đang xảy ra.

`=>` Quá khứ tiếp diễn (Hành động đang xảy ra): S + was/were + Ving + O.

4 has (ever) read.

`-` This is + the + so sánh nhất + adj + N + that + S + have/has + (ever) + Vpp + O: Đây là thứ gì như thế nào nhất mà ai đó từng làm gì.

5 laugh.

`-` make sb + Vinf : làm cho ai đó như thế nào.

6 jumped.

`-` Hành động bất chợt xảy ra sau hành động khác.

`=>` Quá khứ đơn: S + V(qk) + O.

Lời giải 2 :

2. had

→ Có "yesterday" ⇒ thì QKĐ: S + V2/ed

3. was driving

→ Sự việc đang diễn ra thì có sự việc khác xen vào trong quá khứ. Sự việc đang diễn ra dùng thì QKTD (S + was/were + Ving), sự việc xen vào dùng QKĐ (S + V2/ed)

4. have read

→ Dùng thì HTHT (S + has/have + V3/ed) với so sánh nhất

5. laugh

→ make sb V: khiến, làm ai làm gì

6. jumped

→ Hai sự việc cùng diễn ra trong quá khứ ⇒ thì QKĐ: S + V2/ed

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK