`11,` D
`12,` D
`13,` B
`14,` B
`-` look forward `+` to V-ing: mong chờ, háo hức về việc gì đó.
`15,` D
`16,` B
`17,` D
`-` like + V-ing: thích làm việc gì..
`18,` C
`-` DHNB: since 1990 (HTHT)
`-` HTHT: S `+` have/has `+` V3/V-ed..
`19,` C
`-` dislike + V-ing: ghét làm việc gì
`-` listen to + N: lắng nghe điều gì..
`20,` B
`-` Câu đk loại `1`: If `+` S `+` V(s/es)/ V0 `+`…., S `+` will `+` V0...
`+` Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`----`
TAG QUESTIONS - Câu hỏi đuôi.
`-` Chú ý:
`+` Đằng trước phủ định thì đằng sau khẳng định.
`+` Đằng trước khẳng định thì đằng sau phủ định.
`+` Phần đuôi bắt buộc viết tắt
`+` Phần đuôi sử dụng đại từ nhân xưng: I, you, we, they, he, she, it.
`+` Câu mệnh lệnh thì đuôi will you.
`->` V0/Don't + ..... , will you?
`11.` `D`
`12.` `D`
`13.` `B`
`-` Câu hỏi đuôi, vế chính phủ định thì vế câu hỏi đuôi khẳng định và ngược lại. Nếu có ĐTKT (should/can/may/might/...) và tobe thì nhắc lại, còn ĐT thường đổi thành trợ động từ,...
Nếu chủ ngữ là đại từ nhân xưng (I, you, we, they,...), there, those,... thì nhắc lại, còn nếu là DT chỉ người, vật cụ thể thì quy đổi ra đại từ nhân xưng
`14.` `B`
`-` tobe looking forward to Ving: mong chờ làm gì
`15.` `D`
`16.` `B`
`17.` `D`
`-` like Ving: thích làm gì
`18.` `C`
`-` since `1990` `->` HTHT: S + have/has + PII
`19,` `C`
`-` dislike Ving: không thích làm gì
`-` listen to music (v): nghe nhạc
`20.` `B`
`-` Câu điều kiện loại `1`: If + S + V (hiện tại đơn), S + will/can/... + (not) + Vo
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK