Mn giúp mình với ạ, mình đang cần gấp.
Đáp án: + Giải thích các bước giải:
`1)` is sleeping
`-` Có be quiet `to` HTTD
`2)` eat
`-` Có seldom `to` HTĐ
`3)` is running `-` wants
`-` Có look `to` HTTD
`4)` sets
`-` Sự thật hiển nhiên `to` HTĐ
`5)` is
`-` Có often `to` HTĐ
`6)` am doing `-` think `-` know
`-` Có at this moment `to` HTTD
`7)` buys
`-` Có somtimes `to` HTĐ
`8)` is
`-` Có now `to` HTTD
`9)` rains `-` is raining
`-` Có in summer `to` HTĐ
`-` Có now `to` HTTD
`10)` is cooking `-` cooks
`-` Có at present `to` HTTD
`-` Có always `to` HTĐ
`@` HTTD: tính chất tạm thời
`+` Đang xảy ra
`+` Chê bai ( be always)
`( + )` S + am/is/are + V-ing
`( - )` S + am/is/are not + V-ing
`( ? )` Am/is/are + S + V-ing
I `to` am(not)
He, she, it hoặc N( số ít) `to` is(not)
You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are ( not)
`-` DHNB:
`-` Now `=` at present `=` right now
`-` Look, listen, be quiet
`-` Hiện tại đơn ( HTĐ)
`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại
`+` Thói quen
`+` Quy luật hiện tượng ( tự nhiên)
`+` Chương trình, lịch trình
`-` tobe
`( + )` S + am/is/are + O
`( - )` S + am/is/are not + O
`( ? )` Am/is/are + S + O `?`
I `to` am
He, she, it hoặc N( số ít) `to` is
You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are
`-` V(thường)
`( + )` S + Vs/es + O
`( - )` S +do/does not + V + O
`( ? )` Do/does + S + V + O `?`
I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` V(nt) và do( not)
He, she, it hoặc N( số ít) `to` Vs/es và does (not)
`@` DHNB:
`-` Every day, today
`-` In the morning, afternoon, evening, ..
`-` Trạng từ tần suất
`-` On + thứ trong tuần
`***` Lưu ý:
`( + )` trạng từ tần suất ( TTTS) + V( chia theo chủ ngữ)
`( - )` Do/does not + TTTS + V(nt)
`#Ph`
`1,` is sleeping
- DHNB : Be quiet! -> HTTD
`2,` eat
- DHNB : seldom -> HTĐ
`3,` is running
- DHNB : Look! -> HTTD
`4,` sets
- Sự thật hiển nhiên -> HTĐ
`5,` is
- DHNB : often -> HTĐ
`6,` am doing - think - know
- DHNB : at this moment -> HTTD
- Động từ "think" và "know" không chia được ở dạng tiếp diễn
`7,` buys
- DHNB : sometimes -> HTĐ
`8,` is
- Động từ tobe không chia được ở dạng tiếp diễn
`9,` rains - is raining
- Sự thật hiển nhiên -> HTĐ
- DHNB : now -> HTTD
`10,` is cooking - cooks
- DHNB : at present -> HTTD
- DHNB : always -> HTĐ
____________________________________
`@` Hiện tại đơn
(+) S + V-s/es/inf ...
(-) S + don't/doesn't + Vbare-inf ...
(?) Do/does + S + Vbare-inf ... ?
`@` Hiện tại tiếp diễn
(+) S + am/is/are + V-ing ...
(-) S + am/is/are + not + V-ing ...
(?) Am/is/are + S + V-ing ... ?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK