1.anyone who wants to become a doctor has to study hard
⇒if
2.sam lost his job because he was lazy
⇒sam was so
3.although the traffic was bad ,i arrived on time
⇒in spite of
4.bill's typewriter had broken and he had to use a pencil
⇒bill,whose
5.although it rain heavily all day,we all enjoyed the excursion
⇒despite
`1.` If anyone wants to become a doctor, they have to study hard.
`-` Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, S + will/can/may/... + (not) + V(bare)
`->` Diễn tả tình huống có thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai
`-` Thì HTĐ: `(+)` S + V(s/es)
`2.` Sam was so lazy that he lost his job.
`-` S + tobe/ V + so + adj/ adv + that + Clause (S + V + O): quá ... đến nỗi mà
`3.` In spite of the bad traffic, I arrived on time.
`-` Although + Clause 1 (S + V + O), Clause 2 (S + V + O)
`->` Despite/ In spite of + N/ N phrase/ V-ing, Clause 2 (S + V + O): mặc dù
`4.` Bill, whose typewriter had broken, had to use a pencil.
`-` ĐTQH: whose `->` thay thế cho danh từ chỉ người hoặc vật làm đại từ sở hữu
`-` Cấu trúc: N (person/ thing) + whose + N + V
`5.` Despite the heavy rain all day, we all enjoyed the excursion.
`-` Although + Clause 1 (S + V + O), Clause 2 (S + V + O)
`->` Despite/ In spite of + N/ N phrase/ V-ing, Clause 2 (S + V + O): mặc dù
`1`. If anyone wants to become a doctor, they have to study hard.
`@` Câu điều kiện loại `1`:
`-` If + S + V(s/es) ~ am/is/are + adj/N, S + will/can/may + (not) + V-bare
`-` If + S + do/does + not + V-bare, S + will/can.may + (not) + V-bare
`=>` Diễn tả hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
`-` Want to do sth: muốn làm gì..
`-` Have to do sth: phải làm gì..
`-` Become + Noun: trở thành cái gì..
`2`. Sam was so lazy that he lost his job.
`@` Cấu trúc so...that:
`-` S + tobe + so + adj + that + S + V + O: Qúa..đến nỗi mà
`@` Mệnh đề chỉ lý do:
`-` S + V + because + S + V: ...vì vậy...
`3`. In spite of the bad traffic, I arrived on time.
`@` Mệnh đề chỉ nhượng bộ:
`-` Although/Though/Even though + S + V, S + V: Mặc dù...nhưng....
`=` In spite of/Despite + N/Ving/Nphrase, S + V: Mặc dù...
Trans: Mặc dù giao thông tồi tệ nhưng tôi vẫn đến đúng giờ.
`4`. Bill, whose typewriter had broken, had to use a pencil.
`@` Đại từ quan hệ:
`-` Whose they thế cho tính từ sở hữu (Bill ~ he) ~ có chức năng làm chủ ngữ/tân ngữ trong câu.
`+` N(người/vật) + whose + N + V
`5`. Despite the heavy rain all day, we all enjoyed the excursion.
`@` Mệnh đề chỉ nhượng bộ:
`-` Although/Though/Even though + S + V, S + V: Mặc dù...nhưng....
`=` In spite of/Despite + N/Ving/Nphrase, S + V: Mặc dù...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK