Giải dùmgbbbhhhhhhhh
Bị động - các thì:
- Thì QKĐ: S + was/were + V3/ed
- Thì HTĐ: S + am/is/are + V3/ed
- Thì HTTD: S +am/is/are + being + V3/ed
- S + should have been + V3/ed
--------------------------------------------------
Câu hỏi đuôi:
1. Khẳng định → phủ định (và ngược lại)
2. I am → aren’t I
3. Nobody/ no one/ somebody / someone / everybody / everyone / these / those → they
4. never / no / hardly/ scarcely / seldom / little → khẳng định
5. nothing / everything / something / this / that → it
6. mệnh lệnh → will you ?
7. Let’s → shall we?
8. have / has got → do / does hoặc has / have
--------------------------------------------------
4. The exercises were done last week.
5. The room is cleaned every day.
6. All flights were cancelled because of fog.
7. I was accused of stealing money.
8. The computer is being used at the moment.
9. A new highway is being built around the city.
10. There's an examination tomorrow, isn't there?
11. She should have obeyed her parents, shouldn't she?
`color{orange}{~MiaMB~}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK