Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Exercise 4: Choose the correct option. 1. I’ve been knowing...

Exercise 4: Choose the correct option. 1. I’ve been knowing / known her for ages. 2. She’s been loving / loved this song since she was a child. 3.They’ve been

Câu hỏi :

Exercise 4: Choose the correct option.
1. I’ve been knowing / known her for ages.

2. She’s been loving / loved this song since she was a child.

3.They’ve been listening / listened to music all day.

4. We’ve been being / been in the pool since lunch.

5. The baby’s been crying / cried all night.

6.Mark’s been taking / taken a shower for a half an hour!

Lời giải 1 :

`1)` known

`-` Có for `to` HTHT

`2)` loved

`-` Có since `to` HTHT

`3)` been listening

`-` Có all day `to` HTHTTD

`4)` been

`-` Có since `to` HTHT

`5)` been crying

`-` Có all night `to` HTHTTD

`6)` taken

`-` Có for `to` HTHT 

`@` Notes:

`-` Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục cho đến hiện tại

`( + )` S + have/has + been + V-ing

`( - )` S + have/has + not + been + V-ing

`( ? )` Have/Has + S + been + V-ing?

I, you, we, they hoặc N ( số nhiều) `to` have (not)

He, she, it hoặc N (số ít) `to` has (not)

`-` DHNB: 

`-` for the whole + N ( thời gian)

`-` For + khoảng thời gian

`-` Since + mốc thời gian

`-` All + thời gian 

`-` HTHT: diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại hoặc một sự việc trong quá khứ có kết quả ảnh hưởng đến hiện tại. 

`-` Cấu trúc:

`( + )` S + have/has + Ved/ Cột `3` + O

`( - )` S +have/has not + Ved/ Cột `3` + O

`( ? )` Have/has + S + Ved/ Cột `3` + O

I, you, we, they hoặc N ( số nhiều) `to` have (not)

He, she, it hoặc N (số ít) `to` has (not)

`-` DHNB: 

`+` For + thoảng thời gian

`+` Since: mốc thời gian

`+` Before, just, yet, never, ever, already, ...

`#Ph`

Lời giải 2 :

`1.`

DHNB: for ages `->` HTHT

$\text{Form:}$

`+)` S + have/has + V(PII) + adv/O

`->` Chọn have known

`2.`

$\text{Form:}$

`+)` S + have/has + V(PII) + adv/O + since + S + V(ed/PII) + adv/O

`->` Chọn has loved

`3.`

DHNB: all day `->` HTHTTD

$\text{Form:}$

`+)` S + have/has + been + V-ing + adv/O

`+)` S + have/has been doing sth `=` S + have/has spent time doing sth

`->` Chọn have been listening

`4.`

DHNB: since lunch `->` HTHT

$\text{Form:}$

`+)` S + have/has + V(PII) + adv/O

`->` Chọn have been

`5.`

DHNB: all night `->` HTHTTD

$\text{Form:}$

`+)` S + have/has + been + V-ing + adv/O

`->` Chọn has been crying

`6.`

DHNB: for a half an hour `->` HTHT

$\text{Form:}$

`+)` S + have/has + V(PII) + adv/O

`->` Chọn has taken

-----------------------------------------------

`@` Thì HTHT:

`(+)` S + have/has + V(PII) + adv/O

`(-)` S + have/has + not + V(PII) + adv/O

`(?)` Have/Has + S + V(PII) + adv/O?

DHNB: since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, ...

-----------------------------------

`@` Thì HTHTTD:

`(+)` S + have/has + been + V-ing + adv/O

`(-)` S + have/has + not + been + V-ing + adv/O

`(?)` Have/Has + S + been + V-ing + adv/O?

DHNB: all day, all night, ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK