1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a house?
7. Where (be)____ your children?
8. My sister (work) ________ in a bank.
9. Dog (like) ________ meat.
10. She (live)________ in Florida.
`1.` am
`2.` doesn't
`3.` aren't
`4.` has
`5.` have
`6.` Does she live
`7.` are
`8.` workes
`9.` likes
`10.` lives
`-`-`-`-`-
`-` HTD `:` S + is/am/are + adj/phrase
Giải thích các bước giải :
HTĐ
`a` `)` Động từ tobe :
`(` `+` `)` S + is/am/are + N/adj
`(` `-` `)` S + is/am/are + not + N/adj
`(` `?` `)` (Wh-question) + is/am/are + S + N/adj ?
Answer : Yes , S + is/am/are
No , S + isn't/am not/aren't
`b` `)` Động từ thường :
`(` `+` `)` S + V(s/es)
`(` `-` `)` S + don't/doesn't + V
`(` `?` `)` (Wh-question) + do/does + S + V ?
Dấu hiệu nhận biết : Các trạng từ chỉ tần suất như always , usually , often , sometimes , never , rarely ; every + danh từ thời gian ,...
VD : every week `-` every `+` danh từ thời gian : week
every day `-` every `+` danh từ thời gian : day
...
`-` Cách dùng :
`+` Dùng để diễn tả 1 sự thật hiển nhiên :
VD : The sun rises in the West.
`+` Dùng để diễn tả 1 thói quen hằng ngày :
VD : He always plays football with his friends at the weekend.
`+` Dùng để diễn tả 1 lịch trình , hoặc 1 kế hoạch của chuyến bay , chuyến xe , ...
VD : I depart on the plane at 5 p.m.
Cách thêm s/es vào sau động từ nhé :
Quy tắc `1` : Động từ kết thúc bằng s, ss , sh , ch , z , x `→` es vào sau động từ
Quy tắc `2` : Động từ kết thúc bằng 1 phụ âm + y `→` đổi y thành i và + es
Quy tắc `3` : Động từ kết thúc bằng phụ âm + o `→` thêm es, nếu tận cùng là nguyên âm + o `→` thêm s
Quy tắc `4` : Động từ kết thúc bằng f/fe thì đổi f/fe thành v + es
Quy tắc `5` : Các trường hợp còn lại thêm s bình thường.
Cho VD nha :
1. He often washes his car. `-` Quy tắc `1`
2. They usually studies their homework. `-` Quy tắc `2`
3. He never goes to school by bike. `-` Quy tắc `3`
4. The tree has many leaves. `-` Quy tắc `4`
5. He doesn't plays volleyball. `-` Quy tắc `5`
Form :
`1`. Đối với động từ tobe `(` is/am/are `)`
Chủ ngữ : You , we , they , N số nhiều `+` are
He , she , it , N số ít `+` is
I `+` am
`2`. Đối với động từ thường `(` do/don't hoặc does/doesn't `)`
Chủ ngữ : I , you , we , they , N số nhiều `+` "do" hoặc "don't"
He , she , it , N số ít `+` "does" hoặc "doesn't"
--------------------------------------------
Đáp án :
1. I am at school at the weekend.
2. She doesn't study on Friday.
3. My students aren't hard working.
4. He has a new haircut today.
5. I usually have breakfast at 7.00
6. Does she live in a house ?
7. Where are your children ? Children là danh từ số nhiều nhưng là danh từ bất quy tắc : child `-` children
8. My sister works in a bank.
9. Dog likes meat.
10. She lives in Florida.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK