Complete each of the following sentences with a suitable preposition or particle
1. His fame is now _____ the wane
2. If you want tickets to the game, you'll have to be quick _____ the mark
3. In matter pertaining _____ the sould, woman does not differ from man
4. She played _____ the fact that I'd enjoyed studying Shakespeare at school and suggested that I audition for a part
5. It was a good offer, but he would need time to mull it _____
6. The Vietnamese national team has clocked _____ 8 gold medals in the Martial arts events
7. If the school reins _____ its expenditure on research and development, the quality, as a whole, will be affected
8. It's generally agreed that the primary responsibility for the child's education should rest _____ the family
9. During the violent storm, the little boats srained _____ their anchors at the mercy of the breaking waves
10. Students are demanding equak rights for men and women, and several newspapers have take _____ their cause.
`1.` His fame is now on the wane.
`_` on the wane: cụm từ này có nghĩa là sự suy giảm hoặc giảm dần của cái gì đó, trong trường hợp này là sự nổi tiếng.
`2.` if you want tickets to the game, you'll have to be quick off the mark.
`_` quick off the mark: cụm từ này có nghĩa là nhanh chóng hành động ngay khi cơ hội xuất hiện, giống như việc phản ứng nhanh ngay khi tín hiệu bắt đầu.
`3.` In matters pertaining to the soul, woman does not differ from man.
`_` pertaining to: có nghĩa là liên quan đến, đề cập đến.
`4.` She played on the fact that I'd enjoyed studying Shakespeare at school and suggested that I audition for a part.
`_` played on: có nghĩa là khai thác hoặc lợi dụng một điều gì đó để đạt được mục đích, trong trường hợp này là lợi dụng sự yêu thích của bạn đối với Shakespeare.
`5.` It was a good offer, but he would need time to mull it over.
`_` mull over: có nghĩa là suy nghĩ cẩn thận về điều gì đó.
`6.` The Vietnamese national team has clocked up 8 gold medals in the Martial Arts events.
`_` clocked up: có nghĩa là đạt được một số lượng hoặc con số nào đó, thường được sử dụng trong bối cảnh ghi nhận thành tích.
`7.` If the school reins in its expenditure on research and development, the quality, as a whole, will be affected.
`_` reins in: có nghĩa là kiểm soát hoặc hạn chế cái gì đó, trong trường hợp này là việc chi tiêu.
`8.` It's generally agreed that the primary responsibility for the child's education should rest with the family.
`_` rest with: có nghĩa là thuộc về hoặc chịu trách nhiệm chính.
`9.` During the violent storm, the little boats strained at their anchors at the mercy of the breaking waves.
`_` strained at: có nghĩa là chịu áp lực hoặc căng thẳng vì cái gì đó, trong trường hợp này là vì các dây neo.
`10.` Students are demanding equal rights for men and women, and several newspapers have taken up their cause.
`_` taken up: có nghĩa là ủng hộ hoặc bắt đầu quan tâm đến một vấn đề hoặc nguyên nhân.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK