Question 1: Eight years ago we started writing to each other.
A. We have rarely written to each other for eight years,
B. Eight years is a long time for us to write to each other.
C. We wrote to each other eight years ago.
D. We have written to each other for eight years.
Question 2: My father hasn't smoked cigarettes for a month.
A. It's a month since my father last smoked cigarettes.
B. It's a month ago that my father smoked cigarettes.
C. It's a month that my father hasn't smoked cigarettes.
D. It's a cigarette that my father smoked a month ago.
Question 3: Having finished their work, the workers expected to be paid.
A. The workers expected to be paid because they had finished their work
B. Having their work finished, the workers expected to be paid.
C. Having expected to be paid, the workers finished their work.
D. Having been finished their work, the workers expected to be paid.
Question 4: Mr. Brown bought this car five years ago.
A. Mr. Brown started to buy this car five years ago.
B. It has been five years when Mr. Brown bought this car
C. Mr. Brown has had this car for five years.
D. It is five years ago since Mr. Brown bought this car,
Question 5: 1 haven't enjoyed myself so much for years.
A. It's years since I enjoyed myself so much,
B. It's years since I have enjoyed myself so much.
C. It was years since I had enjoyed myself so much.
D. It has been years since I have enjoyed myself so much.
Question 6: The famous actor was last seen in 2000.
A. The famous actor has not been able to see since 2000.
B. No one has seen the famous actor since 2000.
C. The famous actor didn't see anyone in 2000.
D. No one saw the famous actor until 2000.
Question 7: He used to jog every morning.
A. He enjoys jogging every morning.
B. He never fails to jog every morning.
D. He intended to jog every morning.
C. He doesn't now jog every morning.
Question 8: He last had his eyes tested ten months ago.
A. He hasn't had his eyes tested for ten months.
B. He had not tested his eyes for ten months then.
C. He had not tested his eyes for ten months then.
D. He didn't have any test on his eyes in ten months.
Question 9: Someone knocked on the door during my lunchtime.
A. I had lunch when someone knocked on the door.
B. When I had had lunch, someone knocked on the door.
C. I was having lunch when someone was knocking on the door.
D. I was having lunch when someone knocked on the door.
Question 10: Steve left before my arrival.
A. When I arrived, Steve had already left.
C. While Steve was leaving I arrived.
B. Steve left as soon as I arrived.
D. Steve hadn't left until t arrived.
Question 11: I haven't been here before.
A. Being here is a pleasant experience.
B. This is the first time I have been here.
C. I have wished to be here for long.
D. Before long I will be here.
Question 12. The last time I saw Rose was three years ago.
A. I hasn't seen Rose for three years.
B. I haven't seen Rose three years ago.
C. I haven't seen Rose since three years.
D. I haven't seen Rose for three years.
Question 13. When we arrived, the children were playing "Hide and Seek"
A. The children played "Hide and Seek" and then we arrived.
B. While the children were playing "Hide and Seek", we arrived.
C. We arrived at the same time the children played "Hide and Seek".
D. We didn't arrive until the children played "Hide and Seek".
Question `1`: D
`-` S + started/began + to V/Ving + khoảng thời gian + ago: Bắt đầu làm gì từ khi nào.
`=` S + have/has + V3/ed + for + khoảng thời gian: Đã làm gì được bao lâu.
Question `2`: A
`-` It's + khoảng thời gian + since + S + (last) + V2/ed: Đã bao lâu kể từ khi ai lần cuối làm gì.
`=` S + have/has + not + V3/ed + for + khoảng thời gian: Đã không làm gì trong bao lâu.
Question `3`: A
`-` Having + V3/ed, S + V2/ed: Sau khi hoàn thành việc gì trong quá khứ, ai làm gì.
`-` Xét các đáp án:
`+` A. The workers expected to be paid because they had finished their work. (Những người công nhân mong muốn được trả tiền vì họ đã hoàn thành công việc của mình) `->` Hợp nghĩa với câu đề bài (diễn tả một hành động diễn ra sau hành động khác trong quá khứ).
`+` B. Having their work finished, the workers expected to be paid. `->` Loại vì "work" là chủ ngữ bị động `->` Phải dùng bị động HTHT là S + have/has + been + V3/ed + (by O) `->` Loại.
`+` C. Having expected to be paid, the workers finished their work. (Mong muốn được trả tiền, những người công nhân hoàn thành công việc của họ) `->` Sai thứ tự công việc. `->` Loại.
`+` D. Having been finished their work, the workers expected to be paid. `->` Đây là câu rút gọn chủ ngữ, mà chủ ngữ là "the workers" (chủ động) nên không thể dùng bị động là S + have/has + been + V3/ed + (by O) được `->` Loại.
Question `4`: C
`-` S + V2/ed + khoảng thời gian + ago: Đã làm gì kể từ khi nào.
`=` S + have/has + V3/ed + for + khoảng thời gian: Đã làm gì trong bao lâu.
Question `5`: A
`-` It's + khoảng thời gian + since + S + (last) + V2/ed: Đã bao lâu kể từ khi ai lần cuối làm gì.
`=` S + have/has + not + V3/ed + for + khoảng thời gian: Đã không làm gì trong bao lâu.
Question `6`: B
`-` Xét nghĩa câu đề bài: Người diễn viên nổi tiếng đã không được nhìn thấy kể từ năm `2000`. `->` Không ai nhìn thấy người diễn viên nổi tiếng kể từ năm `2000`.
Question `7`: C
`-` S + used + to V: Đã từng làm gì trong quá khứ và không còn tiếp tục ở hiện tại
`=` S + do/does + not + now + V: Không còn làm gì ở hiện tại.
`=` S + do/does + not + V + anymore.
Question `8`: A
`-` S + last + V2/ed + khoảng thời gian + ago: Lần cuối làm gì từ khi nào.
`=` S + have/has + not + V3/ed + for + khoảng thời gian: Đã không làm gì trong bao lâu.
Question `9`: D
`-` S + V2/ed + during + N: Một hành động xen vào việc khác trong quá khứ.
`=` S + was/were + Ving + when + S + V2/ed: Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị hành động khác xen vào.
Question `10`: A
`-` Xét nghĩa câu đề bài: Steve rời đi trước khi tôi đến. `->` Khi tôi đến, Steve đã rời khi.
`-` When + S + V2/ed, S + had + V3/ed: Một hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ.
Question `11`: B
`-` S + have/has + not/never + V3/ed + before: Chưa từng làm gì trước kia.
`=` This is the first time + S + have/has + (ever) + V3/ed: Đây là lần đầu tiên ai làm gì.
Question `12`: D
`-` The last time + S + V2/ed + was + khoảng thời gian + ago: Lần cuối ai làm gì là từ khi nào.
`=` S + have/has + not + V3/ed + for + khoảng thời gian: Đã không làm gì trong bao lâu.
`-` Chủ ngữ là "I" (tôi) `->` trợ động từ "have".
`-` Phân biệt:
`+` Khoảng thời gian + ago `->` dấu hiệu nhận biết thì QKĐ.
`+` Since + mốc thời gian/ Since + S + V `->` dấu hiệu nhận biết thì HTHT.
`+` For + khoảng thời gian `->` dấu hiệu nhận biết thì HTHT.
Question `13`: B
`-` When + S + V2/ed, S + was/were + Ving.
`=` While + S + was/were + Ving, S + V2/ed.
`->` Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị hành động khác xen vào.
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 10 - Năm đầu tiên ở cấp trung học phổ thông, chúng ta sẽ có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi khác nhau. Ngôi trường mới, xa nhà hơn, mở ra một thế giới mới với nhiều điều thú vị. Hãy mở lòng đón nhận và tận hưởng những trải nghiệm mới!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK